Page 44 - 4. TL- LSW BOOK (越文版)_2018.01.29 - FINAL
P. 44

PPE - Phương tiện bảo vệ cá nhân
                                                      Personal Protective Equipment
                                                          個人防護裝備
              Nhân viên sử dụng đầy đủ phương tiện bảo vệ cá nhân
            17  theo yêu cầu công việc
              員工需按工作規定配戴完整的個人防護用具
              Phương tiện bảo vệ cá nhân được sử dụng đúng mục
            18  đích
              個人防護裝備需正確地使用
                                                            PCCC
                                                           Fire Fighting
                                                           消防與逃生
              Đèn Exit và đèn chiếu sáng khẩn cấp phải sáng
            19
              出口告示燈與警示燈需點亮
              Đèn Exit biểu thị đúng hướng thoát hiểm.
            20
              出口告示燈需指示正確逃生方向
              Phải có mũi tên chỉ hướng thoát hiểm trên nền xưởng
            21
              出口方向需在地板標示箭頭
              Thiết bị PCCC có biểu tượng liên quan
            22
              消防設備需有警告標示
              Phía trước thiết bị PCCC đảm bảo khoảng không 1 mét
            23  và không bị cản trở
              消防設備周圍需至少1米清空, 且空間不得有阻礙
                                                         Sơ cấp cứu
                                                          First-Aid Kits
                                                             急救
              Tủ thuốc đầy đủ thuốc theo danh mục, còn hạn sử
            24  dụng và được kiểm tra định kỳ
              急救物品須符合要求, 不可超過使用期限, 且需定期檢查

            25  Tủ thuốc và cáng cứu thương có biểu tượng liên quan
              急救櫃需要有警告標示
              Cáng cứu thương trong tình trạng tốt, không bị rách,
            26  hư hỏng
              急救櫃不能有損毀
              Trên tủ thuốc có đầy đủ thông tin của nhân viên sơ cấp
            27  cứu
              急救櫃需要擺放完整的急救人員資訊
                                                     Quản lý môi trường
                                                       Environment Management
                                                            環境管理
            24  Phân loại rác tại nguồn
              廢棄物需在源頭就做好分類
              Túi rác có tem nhãn phù hợp
            25
              廢棄物袋需貼上正確的標籤
              Hệ thống hút hơi hoạt động tốt
            26
              排氣系統運作良好
              Hóa chất phải có tem nhãn phù hợp và được đậy kín
            27
              化學容器需貼上正確的標籤, 且需保持關閉
              Hóa chất được đựng trong bình theo tiêu chuẩn của
            28  nhà máy
              化學品需存放在工廠的標準容器中
              Hóa chất phải có khay chứa phụ, dung tích bằng 110%
            29  thùng hóa chất lớn nhất trong khay
              化學桶一定要擺放在盛接盤,且承接盤容積至少要有110%的桶容量
              Tình trạng khay chứa phụ tốt, không bị thủng, rò rỉ
            30
              承接盤不得有損壞和洩漏
              Nơi sử dụng hóa chất phải có MSDS (Tiếng Việt và đầy
            31  đủ 16 hạng mục) phù hợp

              使用化學物品的區域,一定要擺放正確的MSDS(越文和完整16項)
          Ghi chú : Một Ngày Chọn Ra Một Thời Gian Để Gemba An Toàn



                                                                                                               44
   39   40   41   42   43   44   45   46   47   48   49