Page 48 - 4. TL- LSW BOOK (越文版)_2018.01.29 - FINAL
P. 48
安全的狀態 Thái độ an toàn 是 Yes 否 No NA 行為描述 Miêu tả hành vi PR C/C S SI FAR
現場或機台有適當警告標示
Hiện trường hoặc máy móc có biểu
thị cảnh báo thích hợp
捲夾/切割/感電/高溫等危險點有適當防護
Những điểm nguy hiểm có nguy cơ cuốn kẹp/
cắt/ giật điện/ nhiệt độ cao… đều được bảo hộ
thích hợp
現場有將電線和軟管等管線固定
Dây điện và ống điện… có được cố đ
ịnh không
電線裸露或外絕緣沒有割傷或磨損
Vỏ dây điện hoặc lớp vỏ cách điện kh
ông bị cắt hoặc mài mòn
現場地板無可見的液體洩漏
Nền xưởng không có chất lỏng bị rò rỉ
滅火器按時充填並放置現場適當位置
Bình chữa cháy đucợ nạp đúng theo thời
gian quy định và đặt ở vị trí thích hợp
設備是否有脫落受損狀況會影響操作安全
Thiết bị có tình trạng hư hại mà có thể
ảnh hưởng đến an toàn thao tác không
化學品容器皆有張貼危害標示
Bình đựng hóa chất đều có dán tem
cảnh báo nguy hiểm
使用後的化學品容器皆關緊
Hóa chất sau khi sử dụng xong đều đ
ược đậy kín
物料/器具/工具等排放整齊
Vật liệu/ khí cụ/ công cụ… sắp xếp
gọn gàng
工作區域保持乾淨沒有垃圾
Vị trí làm việc giữ sạch sẽ không có r
ác
逃生通道淨空並無其他物品阻礙逃生
Lối thoát hiểm thông thoáng và không c
ó bất cứ vật liệu gì che chắn lối đi
消防栓及手動報警機前方應淨空1m x 1m
Phía trước tủ chữa cháy và thiết bị cảnh báo
PCCC phải có khoảng không 1m x 1m
其他 Khác
PR-正向強化、C/C-教導與矯正、S-監督、SI-通知主管、FAR-需要採取進一步行動
PR-T ă ng c ư ớng nhắc nhở, C/C: chỉ dạy & đ iều chỉnh, S: theo dõi, SI: thông báo cho chủ quản, FAR: cần phải có
1 hành đ ộng khắc phục khác
48