Page 46 - 4. TL- LSW BOOK (越文版)_2018.01.29 - FINAL
P. 46
PPE - Phương tiện bảo vệ cá nhân
Personal Protective Equipment
個人防護裝備
Nhân viên sử dụng đầy đủ phương tiện bảo vệ cá nhân
17 theo yêu cầu công việc
員工需按工作規定配戴完整的個人防護用具
Phương tiện bảo vệ cá nhân được sử dụng đúng mục
18 đích
個人防護裝備需正確地使用
PCCC
Fire Fighting
消防與逃生
Đèn Exit và đèn chiếu sáng khẩn cấp phải sáng
19
出口告示燈與警示燈需點亮
Đèn Exit biểu thị đúng hướng thoát hiểm.
20
出口告示燈需指示正確逃生方向
Phải có mũi tên chỉ hướng thoát hiểm trên nền xưởng
21
出口方向需在地板標示箭頭
Thiết bị PCCC có biểu tượng liên quan
22
消防設備需有警告標示
Phía trước thiết bị PCCC đảm bảo khoảng không 1 mét
23 và không bị cản trở
消防設備周圍需至少1米清空, 且空間不得有阻礙
Sơ cấp cứu
First-Aid Kits
急救
Tủ thuốc đầy đủ thuốc theo danh mục, còn hạn sử
24 dụng và được kiểm tra định kỳ
急救物品須符合要求, 不可超過使用期限, 且需定期檢查
25 Tủ thuốc và cáng cứu thương có biểu tượng liên quan
急救櫃需要有警告標示
Cáng cứu thương trong tình trạng tốt, không bị rách,
26 hư hỏng
急救櫃不能有損毀
Trên tủ thuốc có đầy đủ thông tin của nhân viên sơ cấp
27 cứu
急救櫃需要擺放完整的急救人員資訊
Quản lý môi trường
Environment Management
環境管理
24 Phân loại rác tại nguồn
廢棄物需在源頭就做好分類
Túi rác có tem nhãn phù hợp
25
廢棄物袋需貼上正確的標籤
Hệ thống hút hơi hoạt động tốt
26
排氣系統運作良好
Hóa chất phải có tem nhãn phù hợp và được đậy kín
27
化學容器需貼上正確的標籤, 且需保持關閉
Hóa chất được đựng trong bình theo tiêu chuẩn của
28 nhà máy
化學品需存放在工廠的標準容器中
Hóa chất phải có khay chứa phụ, dung tích bằng 110%
29 thùng hóa chất lớn nhất trong khay
化學桶一定要擺放在盛接盤,且承接盤容積至少要有110%的桶容量
Tình trạng khay chứa phụ tốt, không bị thủng, rò rỉ
30
承接盤不得有損壞和洩漏
Nơi sử dụng hóa chất phải có MSDS (Tiếng Việt và đầy
31 đủ 16 hạng mục) phù hợp
使用化學物品的區域,一定要擺放正確的MSDS(越文和完整16項)
Ghi Chú : Một Ngày Chọn Ra Một Thời Gian Để Gemba An Toàn
46