Page 37 - Profile Vinacacao 2025
P. 37
Green Tea Sesame Chocobite là một sô cô la Milk Chocobite là một loại sô cô la cơ bản được Dark Chocobite là một loại sô cô la đen được
nhiệt đới được thiết kế để kết hợp vị đậm đà của hạt làm theo công thức Bỉ, nhằm mục tiêu đến các làm theo công thức Bỉ, nhằm mục tiêu đến các
mè và trà xanh địa phương, nhằm hướng đến thế khách hàng truyền thống với chất lượng cao vè độ khách hàng truyền thống với chất lượng cao về độ
hệ trẻ. mịn, hương thơm và hương vị tuyệt vời. mịn, hương thơm và hương vị tuyệt vời.
Green Tea Sesame Chocobite is a tropicalized Milk Chocobite is a plain chocolate following Dark Chocobite is a real dark chocolate
chocolate for the sake of incorporating the local Belgian formulations, targeting traditional following Brlgian formulations, targeting
tastes from sesame seeds and green tea, talking consumers with a top notch in smoothness, traditional consumers with a top notch in
aim at younger generation. flavors and taste. smoothness, flavours and taste.
GREEN TEA SESAME
CHOCOBITE MILK CHOCOBITE DARK CHOCOBITE
THÀNH PHẦN THÀNH PHẦN THÀNH PHẦN
(IGREDIENTS) (IGREDIENTS) (IGREDIENTS)
Sô cô la compound trắng 81,86% Sô cô la compound đen 100% (đường, Sô cô la đen nguyên chất 100% (ca cao
(đường, béo thực vật, bột sữa, chất nhũ béo thực vật, bột ca cao, chất nhũ hoá mass, đường, bơ ca cao, chất nhũ hoá
hoá (INS 492, INS 322), hương vani tổng (INS 492, INS 322(i)), hương tổng hợp (INS 322(i)), hương vani tự nhiên.
hợp), mè trắng không vỏ 16,22%, bột trà (vani, sô cô la).
Dark couverture chocolate 100% (cocoa
xanh matcha 1,81%, hương hoa lài tổng
Dark compound chocolate 100% (sugar, mass, sugar, cocoa butter, emulsi�ier
hợp.
vegetable fat, cocoa powder, emulsi�ier (INS 322(i)), natural vanilla extract.
White confectioner’s coating 81,86% (INS 492, INS 322(i)), �lavours (vanilla,
(sugar, vegetable fat, milk powder, chocolate.
emulsi�ier (INS 492, INS 322), synthetic
�lavouring (vanilla)), white sesame peel
off 16,22%, matcha green tea powder
1,81%, synthetic jasmine �lavor.
ĐỐI TƯỢNG TIỀM NĂNG (POTENTIAL CUSTOMERS)
Hệ thống các siêu thị, cửa hàng tiện lợi, sân bay, cửa hàng miễn thuế, các điểm du lịch, đồng thương hiệu.
System of supermarkets, CVS, airports, duty-free shops, tourist attractions, co-branding.
33 www.vinacacao.com.vn