Page 38 - Profile Vinacacao 2025
P. 38
Sesame Chocobite là sự kết hợp tinh tế giữa vị Sesame White Chocobite là sự kết hợp tinh tế Strawberry Chocobite là sự kết hợp tinh tế giữa
đậm đà của hạt mè địa phương và sô cô la, mang giữa vị đậm đà của hạt mè địa phương và sô cô la hương vị quen thuộc của dâu tây địa phương và sô
lại cảm giác thoả mãn và hương vị tuyệt vời trong trắng, mang lại cảm giác thoả mãn và hương vị cô la, mang lại cản giác thoả mãn và hương vị
vòm miệng. tuyệt vời trong vòm miệng. tuyệt vời trong vòm miệng.
Sesame Chocobite is a delicate combination of Sesame White Chocobite is a delicate Strawberry Chocobite is a delicate combination
local familiar flavor of sesame seeds and combination of local familiar flavor of sesame of local familiar flavor of strawberry and
chocolate, giving a riech joy of mouthfeel. seeds and white chocolate, giving a rich joy of chocolate, giving a rich joy of mouthfeel.
mouthfeel.
SESAME WHITE STRAWBERRY
SESAME CHOCOBITE CHOCOBITE CHOCOBITE
THÀNH PHẦN THÀNH PHẦN THÀNH PHẦN
(IGREDIENTS) (IGREDIENTS) (IGREDIENTS)
Sô cô la compound đen 83,78% (đường, Sô cô la compound trắng 83,78% Sô cô la compound trắng 86,15%
béo thực vật, bột ca cao, chất nhũ hoá (đường, béo thực vật, bột sữa, chất nhũ (đường, chất béo thực vật, bột sữa, chất
(INS 492, INS 322), hương tổng hợp hoá (INS 492, INS 322)), hương vani nhũ hoá (INS 492, INS 322(i)), hương
(vani, sô cô la)), mè đen 16,22%. tổng hợp), mè trắng không vỏ 16,22%. vani tổng hợp), dâu sấy dẻo 13,50%,
hương dâu tổng hợp.
Dark compound chocolate 83,78% White confectioner’s coating 83,78%
(sugar, vegetable fat, cocoa powder, (sugar, vegetable fat, milk powder, White confectioner’s coating 86,15%
emulsi�ier (INS 492, INS 322), emulsi�ier (INS 492, INS 322), synthetic (sugar, vegetable fat, milk powder,
�lavouring (vanilla, chocolate)), black �lavouring (vanilla)), white sesame peel emulsi�ier (INS 492, INS 322(i)),
sesame 16,22%. off 16,22%. synthetic �lavouring (vanilla)), soft
dried strawberry 13,50%, synthetic
strawberry �lavor.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN (STORAGE) ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG (END USERS) Thanh / 37 gram Bar / 37 gram
Để nơi khô thoáng. Độ ẩm < 60%. Nhiệt độ từ Trẻ trên 6 tuổi và người trưởng
Hộp / 6 thanh Box / 6 bars
< 28oC. Tránh thay đổi đột ngột về độ ẩm và nhiệt thành.
Thùng / 18 hộp Carton / 18 boxes
độ.
Children over 6 year old and adults.
Mua sỉ: Wholesale:
In a dry and cool place. Humidity < 60%. Tempera-
ture < 28oC. Avoid moisture and large temperature Thùng / 100 thanh Carton / 100 bars
changes.
34