Page 120 - TIẾNG HÀN GIA ĐÌNH - MISS.TRANG
P. 120

4.   _4.   .qxp  2010-02-04     8:34  Page 108









                     09






                              æ õ  Biểu hiện
                                  åœ ¢ ôÅá Ýçõã  Trong trường hợp này thì nên nói thế nào?
                                  =<A {K‘ BŒ˜— ,  FOE›Ÿ
                                  k;DŒ— šMW š” ƒ—  )w” †…– |UhfŸ
                                  Thiện có suy nghĩ là sẽ mở một tiệm bánh trong tương lai.
                                  Hãy cùng học cách biểu hiện khi mong muốn làm điều gì đó.

                                  ìáÏ  кé çõö              Định mở cửa hàng bánh.
                                  ŏĢ  (Ŕĺœ Őř               Bây giờ đang định xuất phát.
                                  œvėĆŗ Ľņĺœ Őř             Định làm món ăn quê hương.
                                  śîŖ >İĺœ Őř               Định lát nữa mới ăn.
                                  ʼnĕėĆŗ Ýğĺœ Őř             Định học cách nấu món ăn Hàn Quốc.

                              Ç«                ÞÆ                            c
                           Mong muốn          Động từ                       Ví dụ

                                            ŖŘ    Đi            Ŗĺœ Őř           Định đi
                          ‹ dİ…ĺœ Őř        ßŘ    Mặc           ßİĺœ Őř          Định mặc
                        Định, dự định, muốn  ŔŘ   Làm           Ŕĺœ Őř           Định làm
                                             Ř    Giúp đỡ       łğĺœ Őř          Định giúp đỡ


                           å ~‚½ ¡ôõ    Cũng có những cách biểu hiện như thế này.
                                                                 d
                            {K‘ Jc ƒ— l g NbutsI ‹žuP ‹žsL Nb™œžuŒ™œžsL~ †…šŠ ’›Ÿ
                           Khi nói về những mong muốn, dự định trong tương lai thì có thể dùng thì tương lai như  ‘-(t)I‹ž(P‹ž)’  à ‘-
                           ™œž(Œ™œž)’ Sẽ (sẽ đi) .
                                     žÂØô§ ôÅá Ýçõã ðäÇ Ýâ »é Û ³Òòö
                                     Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.

                                          b­Ê æáõö       ‚ đ             Sẽ làm chăm chỉ

                                                       ć Ì  Từ vựng
                    Ą¤‹Ü Kinh tế gia đình
                    –ĆċČ (Bỏ tiền vào tài khoản)  ÃY°ä(Số tài khoản)  ÇĆċČ(Rút tiền)  öÇ(Cho vay)  Ą–ċČ(Gia nhập, đăng ký)
                    Ā"°ä(Số bí mật)  öĀċČ(Chuẩn bị cho việc lớn)  ïï(Phí hoa hồng, phí giao dịch) òƒċČ(Chuẩn bị, tậu, mua)  «Þ<Â
                    (Thẻ tín dụng)  ĆċČ (Chuyển khoản)  áĆ(Tiền gửi tiết kiệm (số tiền lớn))  ¿Ćą ìČÐAČ(Nhận tiền trợ cấp) ĉþ(Tiền lời ngân
                    hàng)  áĆċČ (Gửi tiết kiệm ngân hàng với số tiền lớn)  ”Dy(@(Ngân hàng điện tử)  ĉ9ċČ(Chuyển khoản)
                    ØĆ(Tiền gửi tiết kiệm (số tiền nhỏ))  RĆċČ (Gửi tiết kiệm ngân hang với số tiền nhỏ)  Ïé(Sổ tài khoản)  ØĆą .Č (Tiết kiệm)
                    õƔÇĊ(Rút tiền mặt)  ¥oċČ(Kiểm tra tài khoản)  ¨K(Tỷ giá hối đoái)  ŽþċČ(Đầu tư)  óĂċČ(Hủy bỏ)  ¨SċČ(Đổi tiền)




                108   ó÷ñ÷ ìÚê
   115   116   117   118   119   120   121   122   123   124   125