Page 117 - TIẾNG HÀN GIA ĐÌNH - MISS.TRANG
P. 117
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 105
îî ÎÞ Íè ÌÔ ó÷ñ÷ à×ô
08
$ 0 # F)
ÉÊ ĉó Tìm hiểu văn hoá
č ²½ß ā¸ ¯ äÛëµ ć ¢ĉ ÔćúÍ
Q. Có những cách xưng hô nào cần phải biết ở Hàn Quốc?
ó÷ñ÷
øö ðäì à×Ó¾ óð ôµ æ ¤²
A. Những cách xưng hô ở Hàn Quốc mà người vợ cần phải biết
ðäì ÆÈɯ ¤² Cách xưng hô dành cho vợ
C9D =?AEFB@ (Cha / mẹ của chồng): =?> (Mẹ chồng)EFB> (Ba(Bố)chồng)
C9D 6EF; (Anh trai chồng / vợ anh trai của chồng): F B> (Anh)E6> (Chị)
C9D "!EC9 (Chị gái chồng / chồng của chị gái chồng): 6> (Chị)E7 > (Anh)
C9D C<: (Em trai chồng)45 & (Trước khi kết hôn): / > (Em)
45 % (Sau khi kết hôn): 7 > (Chú –Thím/Cô)
C9D ,<: (Em gái của chồng) 45 & (Trước khi kết hôn): F1 (Em)
Øêå óðµ æ ¤² Cách xưng hô dành cho chồng cần phải biết
F;D =?AEFB@ (Mẹ / cha của vợ): 2> (Mẹ vợ )E = (Ba (Bố)vợ)
F;D (Anh trai vợ): 3C (Anh)
F;D AEC9 (Chị gái vợ / chồng của chị gái vợ): 36 (Chị)E6> (Anh)
F;D C<:EF; (Em trai vợ / vợ của em trai vợ): 3C (Em)E3C (Em)
F;D ,<:EC9 (Em gái vợ / chồng của em gái vợ): 3 (Em)E<7 (Em)
®Áì óðµ æ ¤² Cách xưng hô dành cho con cái cần phải biết
FB@D =?AEFB@ (Mẹ / cha của ba(bố)): .?A (Bà nội)E.FB@ (Ông nội)
FB@D 6 (Anh trai của ba(bố)): FB@ (vợ anh trai của ba(bố))E =?A (Bác - Bác(Bác gái))
FB@D C<:(Em trai của ba(bố)): 45 & (Trước khi kết hôn): (Chú)
45 % (Sau khi kết hôn): FB@ (Chú)
FB@D "!E,<: (Chị / em gái của ba(bố)): 2 (Cô / Bác)
=?AD =?AEFB@ (Mẹ / cha của mẹ): -.?A (Bà ngoại)E-.FB@ (Ông ngoại)
=?AD EC<: F; (Anh/em trai của mẹ - vợ của anh/em trai mẹ): - (Cậu)E- 2 (Mợ)
=?AD AE,<: (Chị / em gái của mẹ): 02 (Bác/Dì)
105