Page 118 - TIẾNG HÀN GIA ĐÌNH - MISS.TRANG
P. 118

4.   _4.   .qxp  2010-02-04     8:34  Page 106









                      09




                                      Kế hoạch khi về già?


































                        ģĦĸ ĭï ŋŊ´ [ĩ öõī ÚÕŗ śĻľØŚŘ  ıś ! ÿī Čŀ´ Ŏņī 3à
                      ʼn Čŀŗ Ńĺ ġŕ ĿĿij Ŝ  ÚÕŗ ĹĈĻ ĮĊřĵ

                        Hôm nay Thiện cùng chồng nói chuyện về việc lập kế hoạch cho tương lai.Khi con trai đã
                      trưởng thành và vợ chồng đã có tuổi thì phải lập kế hoạch như thế nào?





                             © ±ô  Từ mới


                        Ąðù ¦ĈČ (Mở cửa hàng)     Ãeą üçČ (Lập kế hoạch)     _JĀ (Phí giáo dục, tiền cho con
                        cái ăn học)     Ċ ą &çČ (học kỹ thuật, học cách làm)     u§ (khi già, tuổi già)     qČ (Già)
                        öĀċČ (Chuẩn bị cho những việc lớn)     ö8ą üçČ (Lập kế hoạch cho việc lớn)
                        ºą )Č (Kiếm tiền)      ÛČ (Góp, dồn)      º (Số tiền lớn)     *ë (Không mấy, hầu như không)
                        㑱 ôÙČ (Dành thời gian)     āÖČ (Tiết kiệm, quý trọng)     MÙ (trong ấp, trong xóm)
                        þî· (Con cái)     øĂċČ (Trông mong, mong muốn)     TČ (Trẻ)     ;ãċČ (Đủ)






                106   ó÷ñ÷ ìÚê
   113   114   115   116   117   118   119   120   121   122   123