Page 55 - HỘI THẢO KHOA HOC 18.5.2022
P. 55
hỗ trợ bằng những chương trình, dự án gắn với lợi thế so sánh của quốc gia và từng khu vực trong
cả nước. Mô hình hệ sinh thái khởi nghiệp ở Việt Nam được tổng kết như Hình 6.
Hình 6: Mô hình hệ sinh thái khởi nghiệp ở Việt Nam
Cơ chế chính sách thúc đẩy khởi nghiệp:
- Thiết lập cơ chế phối hợp giữa các thành phần trong hệ sinh thái khởi nghiệp
- Hỗ trợ khởi nghiệp trên các khía cạnh mặt bằng, vốn, công nghệ, thị trường, quản lý vận hành;
Tổ chức Các tổ chức Công ty Các tổ chức Trường
nghiên cứu ươm tạo lớn tín dụng đại học
Các công Khách
ty cung Công ty khởi nghiệp hàng cá
ứng đầu
nhân/
vào công ty
Nhà trường Gia đình Các đoàn thể
Nguồn: Đề xuất của tác giả bài viết
Tài liệu tham khảo:
1. Backes-Ge1llner, Uschi; Moog, Petra (2013). "The disposition to become an entrepreneur
and the jacks-of-all-trades in social and human capital". The Journal of Socio-
Economics (The Journal of Socio-Economics), 55–72.
2. Bhave, M.P. (1994), "A process model of entrepreneurial venture creation." Journal of
Business Venturing, 8: 228-224.
3. Cantillon, Richard (1755). Essai sur la nature du commerce en général. London:
MacMillan.
4. Christensen, Clayton, Johnson, Curtis W, Horn, Michael B. (2008). Disrupting Class: How
Disruptive Innovation Will Change the Way the World Learns. McGraw Hill Professional.
5. Csikszentmihalyi, Mihaly (2009). Flow. HarperCollins.
6. Eric Ries (2011), The lean startup – Khởi nghiệp tinh gọn, bản dịch tiếng Việt của Tủ sách
Doanh trí, NXB Thời Đại.
7. Gupta, V., I.C. MacMillan & G. Surie. (2004) "Entrepreneurial leadership: Developing
and measuring a cross-cultural construct." Journal of Business Venturing, 19(2): 241-260.
8. Huỳnh Thanh Điền (2015), Chuyên đề Phát triển năng lực khởi nghiệp, Tài liệu giảng dạy
tại Viện nghiên cứu khoa học lãnh đạo & Quản trị doanh nghiệp.
9. Hisrich, Robert D. (2011). Entrepreneurship. McGraw-Hill Education.
10. Johnson, D. P. M. (2005). "A Glossary of Political Economy Terms, 2005". Auburn
University.
11. Knight, Frank Hyneman (2005). Risk, Uncertainty and Profit. Cosimo, Inc.
54