Page 61 - Trinh bay Dia chi Quang Yen (Ver-2020 online)
P. 61

Phaàn I: Ñòa lyù töï nhieân, ñòa lyù haønh chính vaø daân cö    61



                  Diện tích đất sản xuất nông nghiệp là 6.550,42 ha, chiếm 35,1% tổng diện tích đất
               nông nghiệp. Đất lâm nghiệp có diện tích 2.931,34 ha, chiếm 15,7% tổng diện tích đất
               nông nghiệp. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong tổng diện tích đất nông nghiệp
               là đất nuôi trồng thủy sản 9.146,75 ha, chiếm 49% diện tích đất nông nghiệp. Đất
               nông nghiệp khác có diện tích nhỏ nhất là 24,43 ha, chiếm 0,2% tổng diện tích đất
               nông nghiệp.
                  Đất nông nghiệp thị xã Quảng Yên được chia thành 3 tiểu vùng chính:

                  Tiểu vùng 1: Vùng núi thấp thuận lợi cho phát triển các loại cây ăn quả như cam
               đường, bưởi da xanh, thanh long ruột đỏ..., gồm các phường Cộng Hòa, Tiền An, Tân An,
               xã Hiệp Hòa, Hoàng Tân.

                  Tiểu vùng 2: Vùng đất ven biển địa hình thấp trũng có đặc trưng thuận lợi phát triển
               các mô hình nuôi trồng thủy sản như cá nước lợ, tôm sú, tôm thẻ chân trắng... gồm các
               phường Phong Cốc, Yên Hải, Nam Hòa, Phong Hải và các xã Liên Hòa, Cẩm La, Liên
               Vị và Tiền Phong.

                  Tiểu vùng 3: Vùng núi cao (đất có độ dốc từ 10 - 20 ), thuận lợi cho phát triển cây dược
                                                                      0
               liệu, gồm các phường Minh Thành, Đông Mai, Quảng Yên, Hà An và xã Sông Khoai.
                  3.2. Đất phi nông nghiệp

                  Năm 2023, diện tích đất phi nông nghiệp thống kê được là 11.045,62 ha, gồm các loại
               đất như: đất ở, đất chuyên dùng, đất dành cho tôn giáo, tín ngưỡng, đất sông suối, đất
               có mặt nước chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác.

                  Bảng 1.6: Diện tích và cơ cấu sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn thị
               xã Quảng Yên năm 2023
                                                                                                Đơn vị: ha

                 Stt                     Tên loại đất                     Diện tích (ha)     Cơ cấu (%)

                  1   Đất ở                                                  1.197,77            10,8
                 1.1  Đất ở tại nông thôn                                     537,64

                 1.2  Đất ở tại đô thị                                        660,13
                  2   Đất chuyên dùng                                        3.714,84            33,7

                 2.1  Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp        17,38
                 2.2  Đất quốc phòng, an ninh                                 184,72

                 2.3  Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp               3.504,16
                 2.4  Đất khu vui chơi, giải trí công cộng                     8,58

                  3   Đất dành cho tôn giáo, tín ngưỡng                        20,34             0,18
                  4   Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối                        5.967,8             54

                  5   Đất có mặt nước chuyên dùng                             144,79             1,32
                  6   Đất phi nông nghiệp khác                                 0,08               0

                                             Nguồn: Kế hoạch sử dụng đất thị xã Quảng Yên năm 2024
   56   57   58   59   60   61   62   63   64   65   66