Page 212 - cea5e377cf074960b98d88a2154294d3_1_tmp
P. 212

Lê Đình Cai * CHIẾN TRANH QUỐC CỘNG TẠI VIỆT NAM 1954-1975


             (57) Ibid, tr. 372
             (58) Xem thêm ở Hoàng Cơ Thụy, sđd, tập 13, tr. 3296
             (59) Lê Mậu Hãn..., sđd, tr. 196.
             (60) Hoàng Cơ Thụy, sđd, tập 13, tr. 329
             (61) Stanley Karnow, sđd, tr. 376, Hoàng Cơ Thụy dẫn lại tài liệu của Ngũ Giác
             Đài (The Pentagon Pagers 1971) tr. 297 và 317-319 cũng kể rõ chi tiết vấn đề
             này nhưng lại nói là ngày 10-8, Seaborn gặp Đồng trong khi Stanley thì nói là
             ngày 13-8.
             (62)Tài liệu của Pentagon Papers 1971, tr. 317-319.
             (63) Nguyễn Ngọc Huy, "1975, Việt Nam, Verités et Réalités", Paris: Đường
             Mới, 1985, tr. 178
             (64) Hoàng Cơ Thụy, sđd, tập 13, tr. 3307
             (65) Học Viện Quân Sự Cao Cấp Hà Nội, "Cuộc kháng chiến...", sđd, tr. 107
             (66) Ibid, tr. 110
             (67) Hoàng Lạc & Hà Mai Việt "Việt Nam: 1954-1975, Những sự thật chưa hề
             nhắc đến", Texas, 1991, tr. 547
             (68) Hoàng Ngọc Thành và..., sđd, tr. 547
             (69) Hoàng Cơ Thụy, sđd, tập 13, tr. 3344
             (70) Gérard Le Quang, sđd, tr. 17
             (71) Hoàng Lạc và..., sđ, tr. 134
             (72) Richard Nixon, "No More Vietnam", New York: Arbor House, 1985, tr. 90
             (73) Hoàng Cơ Thụy, sđd, tập 13, tr. 3353-3354
             (74) Ibid, tr. 3357
             (75) William C. Westmoreland, "A Soldier's Report" (bản dịch tiếng Việt của
             Duy Nguyên), Cali: nxb: Thế Giới, 1996, tr. 177-179
             (76) Bùi Diễm, "In the Jaws of History", Boston: Houghton Mifflin Co. 1987, tr.
             130-131.
             (77)  Theo  tài  liệu  "The  Secret  History  of  the  Vietnam  War"  Trong "Petagon
             Papers", 1971, tr. 410-411.
             (78) Theo tài liệu của Pentagon Papers, 1971 (McNaughton's minutes).
             (79) Theo tổng kết của Hoàng Cơ Thụy, sđd, tập 13, tr. 3369-70, có thể xem lại
             Hoàng Lạc & Hà Mai Việt, sđd, tr. 132-137 và Robert B. Asprey "War in the
             Shadows", New York: Doubleday ang company, Inc, sđd, tr. 130-131
             (80) Robert A, Asprey, sđd, tr. 1112
             (81) Hoàng Lạc và Hà Mai Việt, sđd, tr. 130-131
             (82) Đọc thêm chi tiết của John Pennicate và Tom Mangold "Les tunnels de Cu
             Chi", Paris: Albin Michel, 1986, tr. 30-35.
             (83) Xem chi tiết ở trong Nguyễn Chánh Thi, sđd, từ tr. 319-325
             (84) Nguyễn Trân, sđd, tr. 614
             (85) Hoàng Cơ Thụy, sđd, tập 13, tr. 3335
             (86) Nguyễn Văn Chức, sđd, tr. 514
             (87) Neil Sheehan, sđd, tr. 485-489 kể nhiều chi tiết về cuộc hành quân này.
             (88) Hoàng Cơ Thụy đúc kết từ tài liệu của CS trong "VSKL", sđd, tập 13, tr.
             380

                                           211
   207   208   209   210   211   212   213   214   215   216   217