Page 164 - Microsoft Word - Cam Pha dat va nguoi.doc
P. 164

156                                   Cẩm Phả - Đất và Người


             nông thôn. Các số liệu ở bảng trên cho thấy, ở 13 phường đô thị,
             số nữ trong độ tuổi lao động chiếm tỷ lệ lớn hơn nam, nhưng
             ngược lại ở 3 xã vùng nông thôn thì tỷ lệ nam trong độ tuổi lao
             động lại nhiều hơn nữ. Là địa bàn có nhiều công ty than hoạt

             động, do đặc thù công việc đòi hỏi phải có thể lực tốt để đảm
             bảo cho công việc nên chủ yếu tuyển công nhân nam. Đây cũng
             là một trong những nguyên nhân dẫn đến chênh lệch giới tính
             trong độ tuổi lao động tại địa phương này.

                 Nhìn chung, trong tương quan 16 phường, xã trên  địa
             bàn thành phố Cẩm Phả, dân số trong độ tuổi lao động tập
             trung  đông nhất  ở phường Mông Dương với 13.804 người,

             trong đó có 6.872 lao động nữ và 6.932 lao động nam. Phường
             Quang Hanh xếp thứ 2 với 12.818 người, trong đó có 6.897
             lao  động nữ và 5.921 lao  động nam. Xếp thứ 3 là phường
             Cẩm Sơn với 11.384 lao động, trong đó 4.946 lao động nữ và

             6.438 lao động nam.
                 Lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc, phân theo thành
             phần kinh tế năm 2022 ước tính 654,4 nghìn người, giảm 19,1

             nghìn người so với năm 2021. Trong đó khu vực kinh tế nhà
             nước 82,4 nghìn người, chiếm 12,6% trên tổng số; khu vực
             kinh tế ngoài nhà nước 554,1 nghìn người, chiếm 84,7%. Khu
             vực có vốn đầu tư nước ngoài 17,9 nghìn người, chiếm 2,7%.



                     Bảng 19: Cơ cấu lao động trong độ tuổi của
                16 phường, xã thuộc thành phố Cẩm Phả năm 2022



                                                  Dân số trong độ tuổi lao động
                 Phường/xã       Tổng số dân
                                                 Tổng số        Nam         Nữ
              Toàn thành phố       191.491       116.070       56.709     59.361
              Thành thị            183.277       110.447       53.142     57.305
   159   160   161   162   163   164   165   166   167   168   169