Page 165 - Microsoft Word - Cam Pha dat va nguoi.doc
P. 165
Phần thứ nhất: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ, H NH CHÍNH 157
Dân số trong độ tuổi lao động
Phường/xã Tổng số dân
Tổng số Nam Nữ
Mông Dương 15.113 13.804 6.872 6.932
Cửa Ông 16.266 9.580 4.562 5.018
Cẩm Thịnh 10.571 7.279 4.178 3.101
Cẩm Phú 15.634 7.018 2.343 4.675
Cẩm Sơn 19.064 11.384 4.946 6.438
Cẩm Đông 10.977 7.197 3.298 3.899
Cẩm Tây 6.504 3.669 1.651 2.018
Cẩm Thành 10.469 4.133 1.639 2.494
Cẩm Trung 16.057 7.707 2.855 4.852
Cẩm Thủy 13.984 8.824 5.163 3.661
Cẩm Bình 11.017 7.657 3.758 3.899
Cẩm Thạch 15.555 9.377 4998 4.379
Quang Hanh 21.589 12.818 6.897 5.939
Nông thôn 8,214 5.623 3.567 2.056
Cộng Hòa 3.515 2.024 1.146 878
Cẩm Hải 1.522 970 496 474
Dương Huy 3.177 2.629 1.925 704
Nguồn: Chi cục Thống kê thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh.
Dân số hoạt động theo khu vực kinh tế thường được phân
chia làm ba khu vực: khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp),
khu vực II (công nghiệp và xây dựng), khu vực III (dịch vụ).
Theo số liệu thống kê, lực lượng lao động của thành phố
Cẩm Phả đang chia theo 3 nhóm ngành kinh tế chính: công
nghiệp và xây dựng (63.247 người); nông, lâm, ngư nghiệp
(5.052 người); thương mại - dịch vụ (23.619 người).
Như vậy, trong các nhóm ngành kinh tế chính thì ngành
công nghiệp và xây dựng chiếm số lượng lớn. Thành phố

