Page 59 - mũ loogarit tham khảo
P. 59
Giáo viên:INOXHTT Phần Mũ-Lôgarit - Giải tích 12
HỆ MŨ-LÔGARIT
A – PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Khi giải hệ phương trình mũ và logarit, ta cũng dùng các phương pháp giải hệ phương trình đã học như:
• Phương pháp thế.
• Phương pháp cộng đại số.
• Phương pháp đặt ẩn phụ.
B – BÀI TẬP
+
2 + x 5 x y = 7
Câu 154: Tập nghiệm của hệ phương trình: là:
+
−
x 1
2 .5 x y = 5
−
+
1;0
A. ( ) ( , log 5;log 2 log 5 ) B. ( ) ( , log 2;log 2 log 5 )
1;0
5
2
2
2
5
5
−
−
2;1
1;0
C. ( ) ( , log 5;log 2 log 5 ) D. ( ) ( , log 5;log 5 log 2 )
2
5
5
2
2
2
6 x − 2.3 = y 2
Câu 155: Giải hệ phương trình: ta được:
y
x
6 .3 = 12
=
=
x 1 x 1 x = 2 x = log 4
A. B. C. D. 6
=
=
=
=
y 1 y log 2 y log 20 y 1
3
6
−
3 .2 = 1152
y
x
Câu 156: Nghiệm của hệ phương trình: là:
+
log 5 (x y = ) 2
=
x 1 x = 7 x = − 2 x = 2
A. B. C. D.
=
=
y = 2 y = − 2 y 7 y 1
3 x + y 2 = 81
2
=
Câu 157: Biết hệ phương trình: có 1 nghiệm (x ;y 0 ) . Tính M x − 0 y 0 :
0
=
log x 2log y 1
+
4
2
A. M 1= B. M 0= C. M 2= D. M = − 1
=
2log x log y 0
−
Câu 158: Biết hệ phương trình: 4 2 có duy nhất 1 nghiệm (x ;y 0 ) . Tính M = x + 0 y 0
0
=
x + 2 4 5y 2
:
=
A. M 6 B. M 1= C. M 2= D. M = − 1
=
−
2log x log y 0
Câu 159: Số nghiệm của hệ phương trình: 4 2 là:
=
x + 2 4 5y 2
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
−
3 = x 4 x
Câu 160: Số nghiệm của hệ phương trình: 2 1 là:
−
+
e y − x y 2 = e
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
3 2x − 8 = y 77
Câu 161: Số nghiệm của hệ phương trình: y là:
3 − x 8 = 2 7
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số nghiệm
Trang 59