Page 280 - Xứ Đàng Trong_Li Tana
P. 280

278                                              XỨ ĐÀNG TRONG



             Momoki Jiro Ed. Đại Thanh Thực Lục trung chi Đông Nam Á quan hệ ký sự (Các báo cáo liên
                quan đến các nước Đông Nam Á trong Biên niên sử nhà Thanh), Tonan Ajia Shigaku-
                kai kan sai, Yei Kai, Tokyo, 1984.
             Morse, H. B., The Chronicles of the East India Company Trading to China 1635-1834, Oxford
                at the Clarendon Press, 1926.
             Munro, N. G., Coins of Japan, Yokohama, 1904.
             Nagasaki Shi (Trương Kỳ chí), Nagasaki Bunko Kanko Kai, Tokyo, 1928.
             Navarrete, Domingo, The Travels and Controversies of Friar Domingo Navarete, 1618-1686,
                quyển 2, Các công trình do Hakluyt Society thực hiện, bộ 2, No. CXLX, Cambridge
                University Press, London, 1960.
             Ngô Đức Thịnh, “Vài nét về sự phân bố và tên gọi hành chính của các làng xã ở Quảng
                Bình trước Cách mạng tháng Tám”, trong Nông Thôn Việt Nam trong lịch sử, 2 quyển,
                Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1977, trg. 401-416.
             Ngô Đức Thịnh & Nguyễn Việt, “Các loại hình cày hiện đại của các dân tộc ở Đông Nam
                Á”, Khảo cổ học, số 4, 1981, trg. 50-64.
             Ngô Thời Chí, Hoàng Lê nhất thống chí, École Française d’Extrême-Orient & Student Book
                Co.Ltd, Paris-Taipei, 1986. Sách này cũng còn được gọi là An Nam nhất thống chí, về
                các biến cố diễn ra chủ yếu ở Đàng Ngoài vào thế kỷ 18, gồm cả Tây Sơn. Các học giả
                coi đây như một dã sử.
             Nguyễn Bội Liên, Trần Văn An & Nguyễn Văn Phi, “Ghe Bầu Hội An - Xứ Quảng”, bài
                tham luận tại Hội thảo quốc tế về phố cổ Hội An, 3-1990.
             Nguyễn Công Bình, Lê Xuân Diệm và Mạc Đường, “Văn hóa và cư dân đồng bằng sông
                Cửu Long”, Khoa học Xã hội, Sài Gòn, 1990.
             Nguyễn Đức Nghinh, “Những nô tì phục vụ cho việc thờ cúng”, NCLS, số 197, 1981, trg.
                80-83.
             - “Từ mấy văn bản thuế dưới triều Quang Trung và Cảnh Thịnh”, NCLS, số 5, 1982, trg.
                36-42.
             Nguyễn Huyền Anh, Việt Nam danh nhân từ điển, Khai Trí, Sài Gòn, 1967.
             Nguyễn Khải, Một cõi nhân gian bé tí, Văn Nghệ, Thành phố Hồ Chí Minh, 1989.
             Nguyễn Lương Bích, Quang Trung Nguyễn Huệ, Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1989.
             Nguyễn Thanh Nhã, Tableau économique du Việt Nam, Ed. Cujas, Paris, 1970.
             Nguyễn Thế Anh, Kinh tế và xã hội Việt Nam dưới các vua triều Nguyễn, Trình Bày, Sài
                Gòn, 1968.
             - “Quelques aspects économiques et sociaux du problème du riz”, BSEI, No. 1+2, quyển
                XLII, 1967, trg. 7-22.
             - “Texts related to the Vietnamization of the Cham deity Po Nagar”, bài tham luận tại Hội
                Thảo SEASSI về lịch sử Việt Nam, Cornell, 7-1991.
             Nguyễn Việt, Vũ Minh Giang, Nguyễn Mạnh Hùng, Quân thủy trong lịch sử chống ngoại
                xâm, Quân đội Nhân dân, Hà Nội, 1983.



                                                           www.hocthuatphuongdong.vn
   275   276   277   278   279   280   281   282   283   284   285