Page 283 - Xứ Đàng Trong_Li Tana
P. 283

THƯ MỤC                                                      281



            Trầm Luân Quýnh, Hải quốc vân kiến lục (Tập ghi chép những điều tai nghe mắt thấy tại
               các nước vùng biển), Zhong Zhou Gu Ji Chu Băn Shè, Zhèngzhou, 1984.
            Trung Quốc Hải dương phát triển sử luận văn ký Research Institute on Three Principles,
               Central Research institute, Đài Bắc, 1986.
            Thành Thế Vy, Ngoại thương Việt Nam hồi thế kỷ XVII, XVBIII và đầu XIX, Sử Học, Hà
               Nội, 1961.
            Trương Hữu Quýnh, Chế độ ruộng đất Việt Nam, Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1983.
            Viện Sử học, Biên niên lịch sử cổ trung đại Việt Nam, Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1987.
            Viện Văn hóa, Mấy đặc điểm văn hóa đồng bằng sông Cửu Long, Viện Văn hóa, Hà Nội, 1984.
            Việt điện u linh tập, do Lê Hữu Mục dịch ra tiếng Việt, Khai Trí, Sài Gòn, 1961.
            Việt Nam khai quốc chí truyện, quyển 4, École Française d’Extrême-Orient và Student Book
               Co. Ltd, Paris-Taipei, 1986.
            Vu Tu Lap, Vietnam – geographi.cal Data. Nhà xuất bản Ngoại Văn, Hà Nội, 1979.
            - Waka Sanzai Zue (Oa hán tam tài đồ hội) (Đại từ điển zuihitsu taisei kanko kai. Tokyo.
            Whitmore, John. K., The Development of Le Government in Fifteenth Century Vietnam, luận
               án tiến sĩ, Michigan, 1970.
            White, J., A Vogage to Cochin China, Longman, London, 1824, Oxford
            University Press in lại, Kuala Lumpur, 1972.
            Woodside, AB., Vietnam and the Chinese Model, A comparative Study of Vietnamese and
               Chinese Government in the first Half of the Nineteenth Centur, Harvard University Press,
               Cambridge, Massachusetts, 1971.
            Trương Nhiếp Đông Tây dương khảo, in lần thứ nhất 1617, Xiè fang coi lại và điều chỉnh,
               Zhong Huá Press, Bắc Kinh, 1981.
            Triệu Nhữ Thích Chư phiên chí, in lần thứ nhất năm 1225, ed, Féng Chéng Jun, Trung Hoa
               thư lục, Bắc Kinh, 1956.


            CÁC NGUỒN TƯ LIỆU KHÔNG XUẤT BẢN:
            Bia Trại Liên Trì, thủ bản lưu giữ tại Viện Hán Nôm, Hà Nội, số 20922-20923.
            Dã Lan (Nguyễn Đức Dụ) “Family history of the scholar Lê Ngọc Trụ (1909-1979)”, bản
               đánh máy của tác giả.
            Gia Long Minh Mạng tô lệ, thủ bản tại Viện Hán Nôm, Hà Nội, tờ số A.571.
            Minh đô sử, thủ bản lưu giữ tại viện Hán Nôm, Hà Nội, số Hv.285.
            Nam chưởng kỷ lược, micro phim, số I 127 tại Trường Viễn Đông Bác Cổ Pháp.
            Nam hà kỷ văn, Viện Hán Nôm, Hà Nội, số VHv. 2663.
            Nam hành ký đắc tập, quyển 1, lưu giữ tại Viện Hán Nôm, Hà Nội, số A. 2939.
            Ngô gia văn phái, lưu giữ tại Viện Hán Nôm, Hà Nội, số A.117.





                                                           www.hocthuatphuongdong.vn
   278   279   280   281   282   283   284   285   286   287   288