Page 282 - Xứ Đàng Trong_Li Tana
P. 282

280                                              XỨ ĐÀNG TRONG



             Sakurai, Yumio, “The change in the name and number of villages in medieval Vietnam”,
                Vietnam social Science, 1&2, 1989, trg. 124-145.
             - Betonamu Sonraku no keisei (Việt Nam thôn lạc chi hình thành), Soubunsha, Tokyo, 1987.
             Shroeder, A., Annam Etudes numistiques, Imprimerie Nationale, Trismegiste in lại, Paris,
                1983.
             Stein, R., “Jardins en miniature d’Extrême-Orient”, BEFEO, XLII, 1942, trg. 1-104.
             Sổ tay về các dân tộc Việt Nam, Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1983.
             Tạ Chí Đại Trường, Lịch sử nội chiến ở Việt Nam, từ 1771 đến 1802, Văn học sử, Sài Gòn,
                1973.
             - Thần, người, và đất Việt, Văn Nghệ, California, 1989.
             Taboulet, Georges, La Geste française et Indochine, Histoire par les textes de la France en
                Indochine des origines à 1914, 2 quyển, Maisonneuve, Paris, 1955.
             Takizawa, Takeo, “Early currency policies of the Tokugawa, 1568-1608”, Acta Asiatica, No.
                89, 1980, trg. 21-41.
             Tây Sơn thuật lược, Phủ quốc vụ khanh đặc trách văn hóa, Sài Gòn, 1971.
             Taylor, Keith, Nguyen Hoang and the beginning of Vietnam’s southward expansion”, trong
                Southeast Asia in the Early modern Era, Ed. Antholly Reid, Ithaca, Cornell University
                Press.
             - “The literati revival in seventeenth-century Vietnam”, Journal of southeast Asiam Studies,
                No. 1, quyển XVIII, 1987, trg. 1-23.
             - Tên làng xã Việt Nam đầu thế kỷ 19. Khoa học Xã hội, Hà Nội 1981.
             Tào Vĩnh Hòa Đài Loan tảo kỳ lịch sử nghiên cứu, Đài Bắc, 1979.
             Trần Kính Hòa, “Thập thất bát thế kỷ Hội An nhân đường nhai cập kỳ thương nghiệp”, Tân
                Á học báo, quyển 3, No.1, Hong Kong, 1960, trg.273-332.
             - “Hà Tiên trấn diệp trấn Mạc thị gia phả chú thích” (Ghi chú về gia phả họ Mạc ở Hà Tiên),
                Quốc lập Đài Loan đại học văn sử triết học báo, No.7, 1956, trg. 77-140.
             - Historical Notes on Hoi-An, Center for Vietnamese Studies, Southern Illinois University,
                Monograph Series IV, 1973.
             Thích Gia Lâm, Đài Loan sử, Zili Wănbào Press, Đài Bắc, 1985.
             Thierry, F., Catalogue des monnaies vietnamiennes, Bibliothèque National, Paris, 1987.
             To ban ka motsu cho (Đường man hóa dương trướng) (Sưu tập danh sách hàng hóa do các
                tàu hay ghe tới Nhật), Nai kaku bun ko, quyển 2, Tokyo, 1970.
             Tosen Shinko Kaitoroku Toijin Fusetsu Gaki Wappu Tomecho (Tư liệu để nghiên cứu về các
                thương gia người Hoa tới và rời Nhật bằng thuyền thời Edo), Ed. Osamu Oba. The
                Institute of Oriental and Occidental Studies, Kansai University, Kyoto, 1974.
             Tsuko ichiran (Thông hàng nhất lãm) (Sưu quyển các thư từ trao đổi giữa nhà nước Nhật
                Bản và các nước trong thế kỷ 17 và 18), Comp. Hayashi Akira et al. 8 quyển Kokusho
                Kankokai, 1912-13, Tokyo.



                                                           www.hocthuatphuongdong.vn
   277   278   279   280   281   282   283   284   285   286   287