Page 99 - Maket 17-11_merged
P. 99

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

                    Bảng 5. Kết quả thực hiện các tiêu chí NTM qua các giai đoạn

                                                                    Tỷ   Số tiêu
                                                   Tỷ lệ   Số xã   lệ xã           Số
                                            Số xã                          chí
                                    Tổng           xã đạt   dưới   dưới          huyện
                  Hạng mục                   đạt                          bình
                                    số xã          chuẩn   5 tiêu   5 tiêu        đạt
                                           chuẩn                          quân/
                                                    (%)     chí    chí     xã    chuẩn
                                                                   (%)
                                             31/12/2010
           Cả nước                  8.953     0      0     3.965   44,3    4,7     0
           Miền núi phía Bắc        2.248     0      0     1.545   68,7    3,2     0
           Đồng bằng sông Hồng      1.946     0      0      346    17,8    6,2     0
           Bắc Trung Bộ             1.593     0      0      645    40,5    5,4     0
           Duyên hải Nam Trung Bộ    833      0      0      479    57,5    5,0     0
           Tây Nguyên                593      0      0      394    66,4    3,5     0
           Đông Nam Bộ               469      0      0      192    40,9    5,4     0
           Đồng bằng sông Cửu Long  1.271     0      0      364    28,6    5,1     0
                                             31/12/2015
           Cả nước                  8.935   1.532   17,1    326    3,6     13,0    15
           Miền núi phía Bắc        2.280    185    8,1     211    9,3     9,4     1
           Đồng bằng sông Hồng      1.905    518    27,2     0     0,0     15,7    5
           Bắc Trung Bộ             1.590    220    13,8    36     2,3     13,9    0
           Duyên hải Nam Trung Bộ    826     157    19,0    45     5,4     11,6    1
           Tây Nguyên                600     69     11,5    22     3,7     10,7    1
           Đông Nam Bộ               453     192    42,4    10     2,2     15,0    6
           Đồng bằng sông Cửu Long  1.281    191    14,9     2     0,2     13,8    1
                                             31/12/2020
           Cả nước                  8.902   5.555   62,4     0      0      16,4   173
           Miền núi phía Bắc        2.280    828    36,3     0      0      13,5    18
           Đồng bằng sông Hồng      1.882   1.805   95,9     0      0      18,9    69
           Bắc Trung Bộ             1.585   1.019   64,3     0      0      16,8    18
           Duyên hải Nam Trung Bộ    825     476    57,7     0      0      16,4    12
           Tây Nguyên                599     270    45,1     0      0      15,2    3
           Đông Nam Bộ               445     354    79,5     0      0      18,0    22
           Đồng bằng sông Cửu Long  1.286    782    60,8     0      0      16,9    31
                                          Đến tháng 7/2021



                                                98
   94   95   96   97   98   99   100   101   102   103   104