Page 28 - bai tap tieng anh 11 bvv
P. 28

sympathetic                  /ˌsɪmpəˈθetɪk/               (adj.)        đồng cảm, thông cảm

               achievement                  /ə'tʃi:vmənt/                (n.)          thành tích, thành tựu
               appearance                   /ə'pɪərəns/                  (n.)          diện mạo, vẻ bề ngoài
               community                    /kəˈmju:nəti/                (n.)          cộng đồng

               confidence                   /ˈkɒnfɪdəns/                 (n.)          sự tin tưởng, sự tin cậy

               contribution                 /ˌkɒntrɪˈbju:ʃn/             (n.)          sự đóng góp
               engage                       /ɪnˈgeɪdʒ/                   (v.)          thu hút (sự chú ý...), giành được
               (tình

                                                                                       cảm...)
               enthusiastic                 /ɪnˌθju:zi'æstɪk/            (adj.)        nhiệt tình, hào hứng

               initiative                   /ɪ'nɪʃətɪv/                  (n.)          bước khởi đầu, sự khởi xướng
               matchmaking                  /'mætʃmeɪkɪŋ/                (n.)          sự làm mối

               on good terms (with someone)  /ɒn gʊd tɜ:mz/              (idiom)       có quan hệ tốt với ai
               oppose                       /ə'pəʊz/                     (v.)          chống đối, phản đối

               permission                   /pə'mɪʃn/                    (n.)          sự cho phép, sự chấp nhận
               persuade                     /pə'sweɪd/                   (v.)          thuyết phục

               potential                    /pə'tenʃl/                   (adj.)        tiềm năng, tiềm tàng
               psychologist                 /saɪ'kɒlədʒɪst/              (n.)          nhà tâm lý học

               reaction                     /ri'ækʃn/                    (n.)          sự phản ứng
               tension                      /'tenʃn/                     (n)           sự căng thẳng, tình trạng căng
               thẳng

               turn into                    /tɜ:n 'ɪntu:/                (phr. v.)     biến thành, trở thành
               B. GRAMMAR REVIEW

               B.1. ĐỘNG TỪ NỐI (LINKING VERBS)
               I. Định nghĩa động từ nối

               Động từ nối (Linking verbs) là các động từ:
               + Khổng mô tả hành động của chủ ngữ.

               + Nối chủ ngữ với một tính từ hoặc danh từ giúp mô tả hoặc nhận dạng chủ ngữ này.
               Cấu trúc câu với động từ nối:

                                               Subject + linking verb + adjective/ noun
               Ví dụ 1:       The flowers look beautiful. (Những bông hoa đó nhìn đẹp đấy.)

                              Trong đó: The flowers (chủ ngữ), look (động từ nối), beautiful (tính từ).
               Ví dụ 2:       Shes an actress. (Cô ấy là một diễn viên.)
   23   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33