Page 32 - bai tap tieng anh 11 bvv
P. 32

(Ở độ tuổi 18, cô ấy đã trở thành ca sĩ nổi tiếng.)

               III. Thực hành câu nhấn mạnh với “I”
               1. Ví dụ thứ nhất
               Câu gốc: Linda borrowed my motorbike last week. (Linda đã mượn xe máy của mình vào tuần trước.)

               Câu nhấn mạnh với “It”: It is Linda that borrowed my motorbike last week.

               → Câu nhấn mạnh này sai ở động từ “to be” is.
               Sửa lại:       It was Linda that borrowed my motorbike last week.
                              It was Linda who borrowed my motorbike last week.

                              (Chính Linda là người đã mượn xe máy của mình vào tuần trước.)

               2. Ví dụ thứ hai
               Câu gốc: Mary always lends an ear to Linda. (Mary luôn luôn lắng nghe và thấu hiểu Linda.)
               Câu nhấn mạnh với “It”: It is Mary that Linda always lends an ear to.

               → Câu nhấn mạnh này sai ở vị trí của hai từ Mary và Linda.
               Sửa lại:       It is Linda that Mary always lends an ear to.

                              It is Linda who Mary always lends an ear to.
                              (Chính Linda là người Mary luôn luôn lắng nghe và thấu hiểu.)

               3. Ví dụ thứ ba
               Câu gốc: John proposed to Laura at an elegant restaurant. (John đã cầu hôn Laura ở một nhà hàng thanh

               lịch.)
               Câu nhấn mạnh với “It”: It was at an elegant restaurant that John proposed to Laura.

                       (Chính tại một nhà hàng thanh lịch John đã cầu hôn Laura.)
               Câu nhấn mạnh này đúng.

               Cấu trúc tổng quát câu nhấn mạnh với “It”
                                                It + to be + focus + that/ who + S + V

                                                  It + to be + focus + that/ who + V
               Trong đó, that có thể dùng sau danh từ chỉ người/ vật còn who chỉ dung sau danh từ chỉ người.

                                                       PART 2: EXERCISES
               A. PHONETICS

               I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
               1 A. achievement      B. appearance         C. enthusiastic      D. initiative

               2 A. confidence       B. achievement        C. engage            D. permission
               3. A. potential       B. psychologist       C. oppose            D. contribution
   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37