Page 51 - bai tap tieng anh 11 bvv
P. 51
Cấu trúc danh từ đi với động từ nguyên thể có “to” có nghĩa là sau danh từ chúng ta dùng “to” và
động từ nguyên thể. Cụm động từ nguyên thể có “to” này sẽ làm rõ nghĩa liên quan đến danh từ.
N. + to V
Ví dụ: She showed no willingness to help. (Cô ấy không tỏ ra có thiện ý giúp đỡ.)
Sau danh từ willingness là cụm động từ nguyên thể có “to” to help để làm rõ nghĩa cho danh từ này, cụ thể
là thiện ý giúp đỡ, không phải thiện ý làm gì khác.
2. Các danh từ dùng trong cấu trúc: noun + to verb
Danh từ trừu tượng
ability “khả năng” decision quyết định” permission “sự cho phép”
advice “lời khuyên” demand “yêu cầu” plan “kế hoạch”
ambition “hoài bão” dream “ước mơ” request “yêu cầu”
anxiety “mối lo âu” effort “nỗ lực” way “cách thức”
attempt “sự cố gắng” failure “thất bại” willingness “thiện ý”
chance “cơ hội” offer “lời đề nghị” wish “mơ ước”
3. Ví dụ
His dream to become a doctor comes true. (Ước mơ trở thành bác sĩ của anh ấy đã trở thành hiện
thực.)
Sau danh từ dream là động từ nguyên thể có “to” to become để làm rõ nội dung ước mơ của anh ấy là to
become a doctor - trở thành bác sĩ.
I'm impressed by her ambition to be a successful woman.
(Tôi bị ấn tượng bởi hoài bão trở thành một người phụ nữ thành đạt của cô ấy.)
Sau danh từ ambition là động từ nguyên thể có “to” to be để làm rõ nội dung hoài bão của cô ấy là trở
thành a successful woman - một người phụ nữ thành đạt.
II. Adjective + to verb
1. Cấu trúc số 1
N./ Pron. + linking verb + adj. + to V
Cấu trúc này có nghĩa là “ai đó cảm thấy thế nào vì làm gì/ ai đó cảm thấy thế nào khi làm gì”.
Ví dụ: Linda seemed happy to see her old friends. (Linda có vẻ vui khi gặp gỡ những người bạn cũ.)
Trong đó: Linda (danh từ), seemed (động từ nối), happy (tính từ), to see her old friends (cụm động từ
nguyên thể có “to”).
Các tỉnh từ sử dụng trong cấu trúc này:
Tính từ