Page 53 - bai tap tieng anh 11 bvv
P. 53
Các tính từ sử dụng trong cấu trúc này:
Tính từ
kind “tốt bụng” friendly “thân thiện” rude “thô lỗ”
unkind “xấu bụng” unfriendly “không thân thiện” nice “tốt đẹp”
polite “lịch sự” generous “rộng lượng” clever “thông minh”
impolite “bất lịch sự” mean “ích kỉ” silly “ngu ngốc”
Ví dụ: It's impolite of him to shout at her. (Anh ta thật mất lịch sự khi hét vào mặt cô ấy.)
Theo sau tính từ impolite là of him và cụm động từ nguyên thể có “to” to shout at her.
It's nice of Jane to help her mother cook a meal. (Jane thật tốt bụng khi giúp mẹ cô ấy nấu ăn.)
Theo sau tính từ nice là of Jane và động từ nguyên thể có “to” to help.
GHI NHỚ
Cấu trúc danh từ theo sau bởi động từ nguyên thể có “to”:
N. + to V
Cấu trúc tính từ theo sau bởi động từ nguyên thể có “to”:
N./Pron.+ linking verb + adj. + to V
It + linking verb + adj. + (for sb) + to V
It + linking verb + adj. + of sb + to V
PART 2: EXERCISES
A. PHONETICS
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each
group.
1. A. few B. new C. threw D. knew
2. A. weight B. height C. eight D. vein
3. A. wanted B. helped C. wicked D. naked
4. A. intermediate B. immediate C. medium D. medicine
5. A. uncertain B. unbeatable C. unanimous D. undone
6. A. shield B. cement C. executive D. spill
7. A. hasty B. nasty C. tasty D. wastage
8. A. prestige B. village C. advantage D. heritage
9. A. scheme B. parachute C. architect D. psychology
10. A. visit B. site C. invite D. decide
II. Choose the word which is different from the other in the position of primary stress.