Page 92 - bai tap tieng anh 11 bvv
P. 92
(Học tiếng Anh thì rất vui.) (Cô ấy đang học tiếng Anh.)
Learning là danh từ đóng vai trò chủ ngữ trong cấu Learning trong ví dụ này có hình thức là một động
và mang nghĩa là “việc học”. Vì vậy, learning trong từ thêm đuôi -ing được chia ở hiện tại tiếp diễn. Nó
câu này là một danh động từ. giữ vai trò là động từ ở dạng hiện tại phần từ và
mang nghĩa là “đang học”.
2. Vai trò
Danh động từ làm chủ ngữ.
Studying is not always easy. (Việc học không phải lúc nào cũng dễ dàng.)
Trong câu này, studying là một danh động từ được thành lập từ động từ study thêm đuôi -ing và đóng vai
trò làm chủ ngữ trong câu.
Danh động từ làm bổ ngữ.
Her hobby is writing novels. (Sở thích của cô ấy là viết tiểu thuyết.)
Writing trong câu này là danh động từ đóng vai trò làm bổ ngữ, đứng sau động từ to be is và bổ nghĩa cho
chủ ngữ her hobby.
Danh động từ làm tân ngữ.
+) Danh động từ làm tân ngữ sau một số động từ:
She loves jogging. (Cô ấy thích chạy bộ.)
Jogging đóng vai trò làm tấn ngữ đi sau động từ loves và bổ nghĩa cho động từ này.
+) Danh động từ làm tấn ngữ sau một số động từ đi kèm với giới từ:
I am thinking about going to the movies. (Tôi đang nghĩ về việc đi xem phim.)
Going là một danh động từ đóng vai trò làm tân ngữ đi sau giới từ about và bổ nghĩa cho cụm động
từ thinking about.
+) Danh động từ làm tân ngữ sau một số cụm từ:
She can't help laughing when watching the show. (Cô bé không nhịn được cười khi xem chương
trình đó.)
Laughing là danh động từ đóng vai trò làm tân ngữ đi sau cụm từ can't help và bổ nghĩa cho cụm từ
này.
II. Một số động từ hoặc cụm từ theo sau bởi danh động từ
1. Một số động từ theo sau bởi danh động từ
V + V-ing
Ví dụ: Technology encourages multitasking. (Công nghệ khuyến khích việc làm nhiều việc cùng một lúc.)
Theo sau động từ encourages là danh động từ multitasking được thành lập bằng cách thêm -ing vào
sau