Page 93 - bai tap tieng anh 11 bvv
P. 93

động từ multitask.

               Một số động từ theo sau bởi danh động từ:
                                                               Động từ

               admit thừa nhận                     enjoy thích                        permit cho phép
               allow cho phép                      finish hoàn thành                  postpone trì hoãn

               avoid tránh                         forgive tha thứ                    practise thực hành
               delay trì hoãn                      imagine tưởng tượng                recommend gợi ý

               dislike không thích                 involve liên quan đến bao gồm      risk (có nguy cơ mạo hiểm)
               encourage khuyến khích              mind thấy ngại/ thấy phiền         suggest gợi ý

               Ví dụ:  Would you mind explaining this again? (Phiến bạn giải thích lại giúp mình phần này được không?)
                       Sau động từ mind là danh động từ explaining.

                       My mother suggests visiting Da Nang. (Mẹ mình gợi ý nên đi thăm quan Đà Nẵng.)
                       Sau động từ suggests là danh động từ visiting.

               2. Một số cụm từ theo sau bởi danh động từ
                     Cấu trúc số 1:

                                                          V + prep. + V-ing
               Ví dụ:  They focus on finishing the project. (Họ tập trung hoàn thành dự án.)

                       Trong câu này, động từ focus đi kèm với on và theo sau bởi danh động từ finishing.
               Một số động từ đi kèm giới từ và theo sau bởi danh động từ:

                                                               Cụm từ
               agree with đồng ý làm gì                             focus on tập trung vào

               apologise for xin lỗi vì làm gì                      insist on khăng khăng về
               carry on tiếp tục làm gì                             put off trì hoãn

               concentrate on tập trung vào                         rely on tin tưởng vào
               depend on phụ thuộc vào                              succeed in thành công trong

               dream of mơ về                                       worry about lo lắng về
               Ví dụ:  She always worries about being late for school. (Cô ấy luôn lo lắng bị muộn học.)

                       Theo sau cụm động từ worries about là danh động từ being được tạo thành bằng cách thêm -ing vào
               sau

                       động từ be.
                       She apologises for treating her aunt unkindly. (Cô ấy xin lỗi vì đối xử không tốt với dì của cô ấy.)
                       Theo sau cụm động từ apologises for là danh động từ treating.
   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97   98