Page 16 - 22-cau-chuyen-Tu-vung-HiepTOEIC-TOEIC-4-KY-NANG
P. 16
Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com
Story 07: Reliable
Được (establish) cách đây không lâu 1. Establish (v) /ɪˈstæblɪʃ/ thành lập
nhưng HIEPTOEIC đã trở thành một 2. Reliable/dependable(adj)
/rɪˈlaɪəbl/ /dɪˈpendəbl/
trung tâm (reliable/dependable)
đáng tin cậy
cho những sinh viên muốn luyện thi 3. Reflect (v) /rɪˈflekt/ phản ứng
TOEIC và luôn nhận được những 4. Commit (v) /kəˈmɪt/ cam kết
(reflect) tích cực. Trung tâm 5. Meet need / requirement
/miːt n iːt/ /rɪˈkwaɪərmənt/
HIEPTOEIC luôn (commit) (meet đáp ứng nhu cầu
need/requirement) của học viên, 6. Affordable (adj)
cung cấp những khóa luyện thi chất /əˈfɔːrdəbl/ có thể chi trả được
7. Approximately (adv)
lượng theo trình độ. Học phí ở trung
/əˈprɑːksɪmətli/ khoảng
tâm HIEPTOEIC được đánh giá là vừa 8. Get in touch
túi tiền, (affordable), chỉ /get ɪn tʌtʃ/ giữ liên lạc với
(approximately) 2 triệu đồng cho 9. Frequently (adv)
/ˈfriːkwəntli/ thường xuyên
một khóa học. 10. Remind (v) /rɪˈmaɪnd/ nhắc nhở
Đội ngũ nhân viên của HIEPTOEIC 11. Specific (adj) /spəˈsɪfɪk/ chi tiết
luôn (get in touch with) học viên, 12. Determine (v)
/dɪˈtɜːrmɪn/ xác định
theo dõi (frequently) theo dõi và
13. Update (v) /ˌʌpˈdeɪt/ cập nhật
(remind) các học viên để đảm bảo 14. Allow s.o to do s.t
quá trình học tập hiệu quả. Trung /əˈlaʊ/ cho phép ai làm gì
tâm vạch ra lộ trình học tập cụ thể,
(specific) và giúp học viên
(determine) mục tiêu học tập. Trung
tâm luôn (update) thông tin mới
nhất về các đề thi TOEIC. Trung tâm
còn xây dựng một trang web học tập
học viên xem bài mới hoặc ôn bài cũ
(allow s.o to do st).
PMP - Practice Makes Perfect 16