Page 22 - 22-cau-chuyen-Tu-vung-HiepTOEIC-TOEIC-4-KY-NANG
P. 22
Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com
Story 10: Reputation
(Recently), khách du lịch (have a 1. Recently (adv) /ˈriːsntli/ Gần đây
tendency to) săn vé máy bay giá rẻ 2. Have a tendency to
/hæv ə ˈtendənsi tu/ có xu hướng
và tìm kiếm (destination) mà họ (be 3. Destination (n)
capable of) chi trả. Nắm bắt được /ˌdestɪˈneɪʃn/ những điểm đến
(demand) này, Vietjet Air đã (come 4. Be capable of (a)
/bi ˈkeɪpəbl əv/ có khả năng
up with) (create/ generate) hãng
5. Demand (n) /dɪˈmænd/ nhu cầu
hàng không giá rẻ với (reasonable 6. Come up with
price/ rate). Là hãng hàng không ra /kʌm /ʌp wɪθ/ nảy ra ý tưởng
đời sau, nhưng Vietjet Air đã 7. Create/generate (v)
/kriˈeɪt//ˈdʒenəreɪt/ tạo ra
(obtain) những (achievement / 8. Reasonable price
accomplishment) (outstanding/ / rate /ˈriːznəbl praɪs/reɪt/
exceptional) và trở thành (leading mức giá phải chăng
9. Obtain (v) /əbˈteɪn/ đạt được
firm) trong ngành hàng không. Với
10. Achievement / accomplishment (n)
(advantage) là mức giá /əˈtʃiːvmənt//əˈkɑːmplɪʃmənt/
(competitive), chỉ sau vài năm hoạt thành tựu
động, Vietjet Air đã (attract) phần 11. Outstanding / exceptional (a)
/aʊtˈstændɪŋ//ɪkˈsepʃənl/ nổi trội
lớn khách hàng và giành được hầu 12. Leading firm
hết (market share) hàng không Việt /ˈliːdɪŋ fɜːrm/ công ty hàng đầu
Nam. (Reputation) của hãng cũng 13. Advantage (n) /ədˈvæntɪdʒ/ lợi thế
14. Competitive (a)
vươn ra tầm quốc tế. Việc điều
/kəmˈpetətɪv/ cạnh tranh
hành một hãng máy bay giá rẻ 15. Attract (v) /əˈtrækt/ thu hút
không đơn giản. Người đứng đầu 16. Market share
phải (maintain) được (operation) /ˌmɑːkɪt ˈʃeə(r)/ thị phần
17. Reputation (n)
của hãng dù có (under tight /ˌrepjuˈteɪʃn/ danh tiếng
budget) nhưng vẫn đáp ứng được 18. Maintain (v) /meɪnˈteɪn/ duy trì
(customer expectation), không để 19. Operation (n)
/ˌɑːpəˈreɪʃn/ sự hoạt động
chất lượng (be restricted/ limited)
20. Under tight budget
bởi 2 từ “giá rẻ”. (Customer /ˈʌndər taɪt ˈbʌdʒɪt/
eo hẹp về ngân sách
PMP - Practice Makes Perfect 22