Page 5 - De On Tap Chuong 1 - letrungtin
P. 5

[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...]                                                                      Năm học 2019- 2020

                                                  
                  + Hàm số đồng biến trên 1;  và nghịch biến trên các khoảng      ;0 , 0;1
                                                                                            .
                  Chọn đáp án C.
                                                                                       x  1
        Câu  4:  Có bao nhiêu giá trị thực của tham số  m để đồ thị hàm số  y                  có đúng một đường
                                                                                   x   2  2mx   4

                  tiệm cận đứng?
                  A. 1.                   B.  3.                 C.  4.                 D.  2.
        Lời giải:

                   C
                      có duy nhất một tiệm cận đứng
                     x  2mx   4 0  có nghiệm kép hoặc có 2 nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng  1
                       2
                           0            m   2  4 0    m   2
                                             2         
                      
                         0             m   4 0     m   2 .
                          2                    5      
                            1    2m  4 0    m    m    5
                                                2          2
                  Vậy có 3 giá trị tham số  .m
                  Chọn đáp án B.
                                                                                           sinx   5
        Câu  5:  Gọi  M  ,m  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y      ,  khẳng định nào
                                                                                           sinx   2
                  sau đây đúng?
                  A.  M   4; m   2.     B.  M  1; m         C.  M   5; m   3.     D.  M   2; m  
                                                                                                       1.
                                                         1.
        Lời giải:
                  Đặt t  sin ,x t     1;1 .   
                                         t   5        3
                  Hàm số trở thành  y         t        0  maxy   y   1    4, min y   y   1   2.
                                         t   2    t    2     1;1          1;1 
                                                                
                                                                                 
                  Do đó  maxy   4, miny   2.

                  Chọn  đáp án A.
        Câu  6:  Tìm giá trị tham số  m để hàm số  y   x  3x   m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn      1;1     bằng 0.
                                                                2
                                                          3
                  A.  m   4.             B.  m    4.          C.  m   0.            D.  m   2.
        Lời giải:
                                       x    0
                   y   3x  6x         .
                          2
                                 0
                                       x    2
                                         x          1                  0                   1
                                         y                            0         
                                                                        m

                                         y

                                                  m  2                                   m  4

                  Dựa vào BBT suy ra  miny m     4  m  4 0   m   4.
                                         1;1 
                                        
                  Chọn  đáp án A.




        Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...      Trường THPT Đặng Huy Trứ    CLB Giáo viên trẻ TP Huế -  5
   1   2   3   4   5   6   7   8   9   10