Page 42 - Tai lieu Hoi nghi tong ket 2020
P. 42
TH TĐ/LK Còn TH tăng Còn TH tăng %TH/KH tăng %THTĐ/KH +/- so LK +/- so LK +/- so LK trưởng so tiến trưởng đến trưởng TĐ năm trước tháng trước ngày trước ngày BC độ (chia đều) 30/11/2019 (HĐ,CV) (11,810) (11,942) 124.82% 105.13% 60,047 (31,686) (2,141) 244,768 1,070 1,068 -52.24% 59.55% (366) (2,164) (570) 1,572 22 (629) (5) 248 (4,477) (4,594) 110.70% 102.27% 47,512 (19,343)
KHTĐ 2020 232,826 2,640 202,379 30,447 230,100 3,010 202,942 27,158 280,531 4,580 260,526 20,005 268,314 3,070 223,771 44,543 87,219 29,534 12,853 16,142 14,169 14,521 17,588 8,195 3,236 2,699 1,980 1,478 1,063 663
THTĐ 30/11/2019 184,721 1,939 226 159,461 25,260 200,891 2,311 527 176,679 24,212 256,236 3,882 282 234,816 21,420 235,905 2,365 879 199,620 36,285 76,520 26,696 11,886 13,581 11,885 12,472 15,748 7,120 2,870 2,627 1,729 1,402
Chỉ tiêu
- PGD Giá Rai BL + Trong đó: NQH gồm CIC NQH từ CIC + Cho vay cá nhân + Cho vay doanh nghiệp - PGD Hòa Bình + Trong đó: NQH gồm CIC NQH từ CIC + Cho vay cá nhân + Cho vay doanh nghiệp - PGD Phước Long BL + Trong đó: NQH gồm CIC NQH từ CIC + Cho vay cá nhân + Cho vay doanh nghiệp - PGD Đông Hải + Trong đó: NQH gồm CIC NQH từ CIC + Cho vay cá nhân + Cho vay doanh nghiệp 3. Thu thuần từ lãi toàn CN - Tại CN Bạc Liêu - PGD Giá Rai BL - PGD Hòa Bình - PGD Phước Long BL