Page 124 - Trinh bay Dia chi Quang Yen (Ver-2020 online)
P. 124

124    Ñòa chí Quaûng Yeân



                  Bảng 3.11: Quy mô dân số phân theo các phường, xã trên địa bàn thị xã
               Quảng Yên từ năm 1975 - 2023

                                                                                             Đơn vị: người

                Stt     Đơn vị      1975    1985    1995    2000    2005    2010     2015    2021    2023
                 1   Quảng Yên      8.122   9.849   9.335   8.500   8.975   15.400 15.653 15.477 15.593

                 2   Đông Mai       3.298   7.776   5.226   5.947   6.208   6.543   7.073   8.286   8.434

                 3   Minh Thành     4.182   6.430   9.383   9.797   10.840 11.060 11.790 12.060 12.170
                 4   Cộng Hòa       6.718   9.158     -     11.037 11.428   6.422   6.587   7.711   7.791

                 5   Tân An           -       -       -     4.479   4.731   4.917   5.053   5.424   5.585

                 6   Yên Giang      1.899   2.525   4.159   4.149   4.360   2.791   2.858   3.545   3.487
                 7   Nam Hòa        3.054   3.673   5.109   5.103   5.323   5.197   5.326   6.068   6.243

                 8   Hà An          4.592   6.451   7.753   7.999   8.524   8.089   8.106   9.021   9.132

                 9   Phong Hải      6.077   5.240   7.462   7.285   7.555   7.950   8.112   9.115   9.239
                 10  Yên Hải        4.684   4.051   5.269   5.183   5.343   5.238   5.375   5.815   5.919

                 11  Phong Cốc      4.116   4.971   6.343   6.417   6.547   6.028   6.114   6.688   6.840
                 12  Sông Khoai       -       -     8.093   8.819   9.404   9.869   10.391 11.925 12.363

                 13  Hiệp Hòa       7.662   7.236   8.544   8.807   8.980   8.565   8.972   9.450   10.215

                 14  Tiền An        6.462   9.632     -     8.876   9.074   8.703   8.925   9.440   9.587
                 15  Hoàng Tân      1.231   2.490   2.795   3.137   3.413   3.553   3.594   3.957   4.038

                 16  Cẩm La         2.934   2.753   3.950   4.280   4.514   4.383   4.435   4.658   5.048
                 17  Liên Hòa       7.144   5.922   7.962   7.967   8.286   7.847   7.959   8.231   8.327

                 18  Liên Vị        7.536   6.264   9.173   8.700   9.260   9.022   9.303   9.785   10.012

                 19  Tiền Phong       -       -       -     1.482   1.596   1.862   1.884   1.923   2.066

                  Nguồn: Niên giám thống kê huyện Yên Hưng, Niên giám thống kê thị xã Quảng Yên
               qua các năm, Báo cáo dân số và nguồn lao động 6 tháng đầu năm 2024

                  2. Quy mô dân số theo khu vực nông thôn, thành thị
                  Theo số liệu thống kê năm 1965, dân số sống ở thành thị của Yên Hưng là 7.366

               người, chiếm 9,8% trong cơ cấu dân số, trong khi đó dân số sống ở nông thôn là 68.130
               người, chiếm 90,2%. Thời kỳ này, cư dân chủ yếu là lao động nông - lâm - ngư nghiệp
               phân bố ở các xã, còn cư dân thành thị hầu hết sinh sống tại thị trấn Quảng Yên, làm
               nghề thủ công, buôn bán...

                  Từ năm 1965 - 2010, cư dân thành thị tăng dần theo nhịp điệu tăng dân số của thị
               trấn Quảng Yên. Tại thời điểm năm 2010, dân số thành thị của Yên Hưng là 15.400
               người (chiếm 11,5% cơ cấu dân số toàn huyện).
   119   120   121   122   123   124   125   126   127   128   129