Page 128 - Trinh bay Dia chi Quang Yen (Ver-2020 online)
P. 128
128 Ñòa chí Quaûng Yeân
Bảng 3.14: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của thị xã Quảng Yên
giai đoạn 2004 - 2023
Đơn vị: %
Lao động trong các lĩnh vực 2004 2008 2019 2021 2023
Nông - lâm nghiệp và thủy sản 77,2 71,7 33,3 19,7 14,8
Công nghiệp và xây dựng 9 12,4 31,8 33,63 38,2
Dịch vụ 13,8 15,9 35 46,67 47
Nguồn: Báo cáo tóm tắt Đề án chuyển dịch cơ cấu lao động và di dãn dân huyện Yên
Hưng giai đoạn 2010 - 2015; Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở thời điểm 0 giờ ngày
01 tháng 4 năm 2019 thị xã Quảng Yên, Số liệu từ Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội thị xã Quảng Yên
Theo thống kê năm 1995, Yên Hưng (nay là thị xã Quảng Yên) chỉ có 1.549 lao động
hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp chế biến, 1.764 lao động hoạt động trong lĩnh vực
thương mại - dịch vụ. Đến năm 2017, lao động trong lĩnh vực công nghiệp chế biến tăng
lên 11.199 người, lao động lĩnh vực thương mại - dịch vụ tăng lên 8.656 người. Lao động
trong các lĩnh vực khác: xây dựng, khách sạn - nhà hàng, vận tải, bưu điện, tín dụng,
tài chính... chiếm tỷ trọng không lớn nhưng cũng có xu hướng tăng dần.
Bảng 3.15: Số lượng lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế trên địa bàn
thị xã Quảng Yên từ năm 1995 - 2017
Đơn vị: người
Ngành kinh tế 1995 2000 2005 2010 2015 2017
Nông - lâm nghiệp 44.077 51.564 45.353 41.846 37.823 36.344
Thủy sản 1.790 1.948 9.084 11.314 11.566 11.915
Khai thác mỏ 77 150 165 367 116 0
Công nghiệp chế biến 1.548 1.848 4.479 5.322 8.048 11.199
Sản xuất và phân phối điện, nước 54 55 79 74 340 106
Xây dựng 450 147 1.303 1.408 1.865 1.972
Thương mại - dịch vụ 1.764 1.361 4.945 6.929 8.421 8.656
Khách sạn - nhà hàng 351 354 1.252 1.615 2.167 2.198
Vận tải, bưu điện 2.002 2.172 2.573 2.523 1.983 2.050
Tín dụng, tài chính 72 62 71 78 94 93
Quản lý nhà nước, ANQP 367 350 569 545 608 612
Giáo dục - đào tạo 1.004 1.381 1.650 2.060 2.278 2.351