Page 483 - Trinh bay Dia chi Quang Yen (Ver-2020 online)
P. 483

Phaàn IV: Kinh teá    483



                  Bảng 5.16: Số liệu cho vay tín dụng trung và dài hạn giai đoạn 2001 - 2005

                                                                                        Đơn vị: triệu đồng

                               Năm                     2001        2002        2003       2004      2005
                 Tổng số cho vay tín dụng trung       10.738      13.389      63.306     70.000    73.669
                và dài hạn
                I. Theo thành phần kinh tế
                1. Khu vực kinh tế trong nước         10.738      13.389      63.306     70.000    73.669

                Nhà nước                                 -           -           -          -       1.050
                Tập thể                                130           -           -          -      17.500
                Tư nhân                                  -           -           -          -      47.619
                Cá thể                                10.608      13.389      63.306     70.000     7.500
                Hỗn hợp                                  -           -           -          -         -
                2. Khu vực kinh tế có vốn nước ngoài     -           -           -          -         -
                II. Theo khu vực
                1. Nông - lâm nghiệp - thủy sản        8.005       9.080      26.176     29.000    29.680
                Nông nghiệp                            5.102       6.133      20.546     23.000    24.621

                Lâm nghiệp                               -           -           -          -         -
                Thủy sản                               2.903       2.947       5.630     6.000      5.059
                2. Công nghiệp và xây dựng             2.592       3.975      21.127     24.000    26.495
                3. Dịch vụ                             141         334         7.966     8.200      8.909
                4. Khác                                  -           -         8.037     8.800      8.585

                                                Nguồn: Niên giám thống kê huyện Yên Hưng năm 2004
                  Năm 2008, cuộc khủng hoảng tài chính - kinh tế thế giới đã tác động không nhỏ
               đến tình hình trong nước, trước bối cảnh đó, ngành ngân hàng tiếp tục nỗ lực, đa dạng
               hóa các hình thức huy động nhằm đáp ứng nhu cầu vay vốn phát triển sản xuất - kinh
               doanh của các thành phần kinh tế và tiêu dùng của nhân dân, góp phần giải quyết việc
               làm và xóa đói, giảm nghèo. Song nhìn chung, trong giai đoạn 2005 - 2010, các tổ chức
               tín dụng, ngân hàng đều phát triển, nguồn vốn tăng bình quân 42,5%/năm, đầu tư tín
               dụng tăng bình quân 26%/năm .
                                                (1)
                  Bảng 5.17: Số liệu cho vay tín dụng trung và dài hạn giai đoạn 2006 - 2009
                                                                                        Đơn vị: triệu đồng

                                    Năm                         2006        2007        2008       2009
                Tổng số cho vay tín dụng trung và dài hạn      70.419      129.308    182.178     421.492
                I. Theo thành phần kinh tế

                1. Khu vực kinh tế trong nước                  70.419      129.308     182.178    421.492
                Nhà nước                                         800         700       22.540       600
                Tập thể                                        13.000         -           -          -


               (1)  Đảng bộ huyện Yên Hưng: Văn kiện Đại hội Đảng bộ huyện Yên Hưng lần thứ XIX, nhiệm kỳ
               2010 - 2015, Yên Hưng, 2011, tr.15.
   478   479   480   481   482   483   484   485   486   487   488