Page 32 - Chuong 4- Benh tim thieu mau cuc bo
P. 32
Hội chứng vành cấp, đau ngực không ổn định, nhồi máu... không ST chênh
Thuốc kháng tiểu cầu dùng trong đau thắt ngực không ổn định/
Bảng 4–10
NSTEMI (Tiếp theo)
Thuốc Liều Nhận xét
Tiro ban 0,4 mcg/kg Tiro ban giảm nguy cơ tử vong và MI ở
bolus đường bệnh nhân ACS dù điều trị xâm lấn hay
tĩnh mạch, không xâm lấn kết hợp với ASA hay
0,1 mcg/kg/ heparin (Circulation 1997;96:1445; N
phút A Engl J Med 1998;338:1498; N Engl J Med
1998;339:1488
Abciximab 0,25 mg/kg Abciximab giảm nguy cơ tử vong hay MI
bolus đường ở bệnh nhân ACS có can thiệp mạch
tĩnh mạch, vành (N Engl J Med 1994;330:956;
10 mcg/phút B Lancet 1997;349:1429; N Engl J Med
1997;36:1689). Không nên sử dụng ở bệnh
nhân không có kế hoạch can thiệp động
mạch vành qua da (Lancet 2001;357:1915
Sự ức chế tiểu cầu có thể đảo ngược bằng
cách truyền tiểu cầu.
A Liều truyền nên được giảm 50% ở những bệnh nhân có GFR dưới 30 mL/phút và nên tránh dùng ở những
bệnh nhân đang được lọc máu.
B Abciximab có thể dùng được ở những bệnh nhân ESRD vì nó không được lọc bởi thận.
ACS, hội chứng vành cấp; CABG, bắc cầu nối động mạch vành; ESRD (end–stage renal disease), bệnh
thận giai đoạn cuối; GFR (glomerular ltration rate), mức lọc cầu thận; MI, nhồi máu cơ tim; NSTEMI, nhồi
máu cơ tim không ST chênh lên; UA, đau thắt ngực không ổn định.
▫ +L ÁX TXD FX D WKX F FXÀQJ ÖÁF FK QJ PLQK WURQJ L X WU E ÁQK QK Q
67(0, / FH 1 ( J - 0H - 0
▫ 773 OD P ÁW WD F GXÁQJ SKXÁ KL P J ÁS YD Q Q WKHR GRÀL V O ÖÁQJ WL X F X
▫ 1R DÀ WKD WK WLFORSLGLQH P ÁW FD FK U ÁQJ UDÀL QJX FÖ 773 JLD P EDÁFK F X
ÍW KÖQ +8 < 0 ÁF GX NKD QJ WL X F X NH S OD F Q WKL W FKR 6 YD OD E W
EX ÁF FKR QK ÀQJ E ÁQK QK Q ÖÁF WL Q KD QK 3 , YL ÁF N W KÖÁS FX D 6 YD
FORSLGRJUHO E FK QJ FK QK Ö QK ÀQJ E ÁQK QK Q FR 7, 9 WU Ö F R
WURQJ FD F K Ö QJ G Q Y ÁW TX Á / FH
▪ 3UDVX UH FXÀQJ OD P ÁW WL Q FK W V Á FKX Q KR D FX D QR WKD QK GDÁQJ KRDÁW ÁQJ
[D UD QKDQK KÖQ YD Ö P F Á U ÁQJ KÖQ FORSLGRJUHO
▫ Q Q WD F GXÁQJ F FK WL X F X QKDQK KÖQ OÖ Q KÖQ YD QJ QK W KÖQ NKL
VR VD QK YÖ L FORSLGRJUHO QK QJ ODÁL FR QJX FÖ FKD PD X FDR KÖQ
▫ 1R OD P JLD P QJX FÖ W YRQJ GR 9 0, WDL EL Q PDÁFK QDÀR YD KX W NK L