Page 31 - FULL
P. 31

6. V +  다  가  : biểu thị 1 hành động hay một sự việc mà mệnh trước đang diễn ra thì bị 1
               hành động hay sự việc khác ở mệnh đề sau xen vào và làm gián đoạn. Có nghĩa: đang...
               thì, rồi... rồi thì..., rồi lại
               VD: - 공부하다가          전  화  를   받았어요.
                       - 게임을   하  다  가    엄  마  가    집  에    왔  어  요  .








               7. V + 았/었 더      니  : Một việc gì đó được nhận ra sau khi làm việc gì hoặc hiểu theo
               nghĩa: vì... nên
               VD: - 오랜만에        고  향  에   갔더니      많  은    것  이    변  허   있었다.
                       - 술을  많  이   마셨더니      오  늘    머  리  가   아파요.












               8. V + 고   나  서  : Thường gắn sau thân động từ, tính từ nhằm diễn đạt 2 hành động, trạng
               thái trở nên xảy ra theo một trình tự thời gian. Có thể dịch là “sau khi, rồi, rồi thì, và...”
               VD:  취  직  하  고    나  서   결혼할   생  각  이  에  요  .












              9. V + 았/었     다  가  : Khi một hành động phía trước kết thúc và có một hành động tương


              phản phía sau xảy ra. Chủ ngữ phải là một và các động từ thường phải là các từ có ý
              nghĩa đối lập. Có nghĩa: rồi thì, rồi

               VD:  버  스  를    탔  다  가    잘  못   탄 것  같  아  서   내렸어요.








                                                             32
   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36