Page 15 - file word lý thuyết alo
P. 15
건 강
- : SỨC KHỎE
건강을 유의하다: lưu ý sức khoẻ
건강을 검진하다: kiểm tra sức khoẻ
건강을 진단하다: khám sức khoẻ
건강을 관리하다: quản lí sức khoẻ
건강을 회복하다: hồi phục sức khoẻ
건강을 묻다: hỏi han sức khoẻ
건강을 챙기다: chăm sóc sức khoẻ
건강을 내려다보다: coi thường sức khoẻ
건강에 좋다: tốt cho sức khoẻ
건강에 해롭다: hại cho sức khoẻ
건강에 조심하다: giữ gìn sức khoẻ
건강이 중요하다: sức khoẻ quan trọng
건강이 허약하다: sức khoẻ yếu
건강이 좋다: sức khoẻ tốt
- 환 자 : BỆNH NHÂN - 병 원 : BỆNH VIỆN
병원에 가다: đi bệnh viện
환자가 회복하다: hồi phục
병원에 입원해 있다: đang nằm viện
환자가 좋게 변하다: bệnh nhân chuyển
병원에 입원하다: nhập viện
biến tốt
병원에 퇴원하다: xuất viện
환자가 입원하다: bệnh nhân nhập viện
병원 문을 닫다: bệnh viện đóng cửa
환자가 되원하다: bệnh nhân xuất viện
병원을 짓다: xây bệnh viện
환자가 위급하다: bệnh nhân nguy kịch
병원을 경신하다: nâng cấp bệnh viện
환자가 사망하다: bệnh nhân tử vong
병원을 수선하다: sửa sang bệnh viện
환자가 진찰받으러 가다: bệnh nhân đi
병원을 넓히다: mở rộng bệnh viện
khám
환자를 치료하다: điều trị bệnh nhân
환자를 수발하다: chăm sóc bệnh nhân
환자를 접대하다: đón tiếp bệnh nhân
환자를 운반하다: vận chuyển bệnh nhân
환자를 스캔하다: theo dõi bệnh nhân
환자를 의식이 깨어나다: bệnh nhân tỉnh
lại
환자를 수술하다: mổ bệnh nhân
환자에게 응급처치를 하다: sơ cứu cho
bệnh nhân
환자의 수가 늘어나다: số lượng bệnh
nhân tăng
환자의 수가 검소하다: số lượng bệnh
nhân giảm