Page 14 - file word lý thuyết alo
P. 14

주  제    6:  의   료





        -병: BỆNH TẬT

              병에 걸리다: mắc bệnh

              병이 낫다: khỏi bệnh
              병이 있다/없다: có bệnh/ không bệnh
              병이 가볍다: bệnh nhẹ
              병이 중하드: bệnh nặng

              병이 창궐하다: bùng phát bệnh
              병이 지다: bệnh tái phát
              병이 차도가 있다: đỡ bệnh

              병이 변하다: bệnh tình chuyển biến

              병을 일으키다: gây ra bệnh
              병을 겪다: trải qua bệnh tật
              병을 고치다: chữa bệnh
                                                              - 의  료    장  비  : TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
              병을 예방하다: dự phòng bệnh
              병을 이겨내다: chiến thắng bệnh tật
                                                                    의료 장비를 갖추다: trang bị thiết bị y tế
              병을 내려다보다: coi thường bệnh tật
                                                                    의료장비를 청산하다: thanh lí thiết bị y
              병과 싸우다: chiến đấu với bệnh tật
                                                                     tế
                                                                    의료장비를 설치하다: lắp đặt thiết bị y tế
                                                                    의요장비를 수리하다: sửa chữa thiết bị y
        -약 : THUỐC                                                   tế
                                                                    의요장비를 현대화하다: hiện đại hoá
              약을 먹다: uống thuốc
                                                                     thiết bị y tế
              약을 바르다: bôi thuốc
                                                                    의요장비를 공급하다: cung cấp thiết bị y
              약을 먹이다: cho uống thuốc
                                                                     tế
              약을 주다: cho thuốc
                                                                    의요장비를 소독하다: khử trùng thiết bị y
              약을 처방하다: kê thuốc
                                                                     tế
              약을 나누다: chia thuốc
                                                                    의요장비를 사용하다: sử dụng thiết bị y
              약을 조제하다: pha thuốc
                                                                     tế
              약을 입에 물다: ngậm thuốc
                                                                    의요장비를 생산하다: sản xuất thiết bị y
              약을 사다: mua thuốc
                                                                     tế
              약이 쓰다: thuốc đắng
                                                                    의요장비가 격상되다: thiết bị y tế được
              약이 소용하다: thuốc không có tác dụng                      nâng cấp
              약에 반응하다: phản ứng với thuốc                          의요장비가 낙후하다: thiết bị y tế lạc hậu
              약에 거부반응하다: phản ứng không tiếp                       의요장비가 선진하다: thiết bị y tế tiên
               nhận thuốc                                            tiến
   9   10   11   12   13   14   15