Page 9 - file word lý thuyết alo
P. 9

- 느  낌  : CẢM GIÁC                                    - 기  분  : TÂM TRẠNG


              느낌을 기쁘다: cảm giác vui.                               기분이 좋다: tâm trạng tốt, vui, dễ chịu
              느낌을 반갑다: cảm giác hân hạnh.                          기분이 편하다: dễ chịu,bình an
              느낌을 행복하다: cảm giác hạnh phúc.                        기분이 상쾌하다: tinh thần thoải mái

              느낌을 즐겁다: cảm giác thoải mái, vui vẻ.                 기분이 시원하다: tinh thần sảng khoái
              느낌을 사랑스럽다: cảm giác đáng yêu.                        기분이 끝내 주다: tâm trạng thật tuyệt
              느낌을 자랑스럽다/ 뿌듯하다: cảm giác                             diệu
               tự hào.                                              기분이 동요되다: cảm động
              느낌을 벅차다: cảm giác quá sức, tràn đầy                  기분이 나쁘다: tâm trạng xấu
               (trong ngực).                                        기분이 울적하다: tâm trạng buồn rầu

              느낌을 포근하다: cảm giác ấm áp, thân                       기분이 우울하다: tâm trạng u uất
               thiện.                                               기분이 꿀꿀하다: tâm trạng chán nản
              느낌을 후련하다: cảm giác thoải mái,
                                                                    기분이 이상하다: tâm trạng khác thường
               thanh thản.                                          기분이 언짢다: tâm trạng khó chịu, bực
              느낌을 아쉽다: cảm giác tiếc.                               bội, cáu bẳn

              느낌을 평안하다: cảm giác bình an, bình                     기분이 안 나다: không có tâm trạng
               yên.                                                 기분이 상하다: mất vui, tâm trạng xấu đi,
              느낌을 위안되다: cảm giác được an ủi.                        ấm ức
              느낌을 든든하다:  cảm giác mạnh mẽ.                         기분이 않좋아 보이다: nhìn tâm trạng
              느낌을 태연하다: cảm giác thản nhiên.                        như không vui

              느낌을 만족하다: cảm giác hài lòng.                         기분이 알딸딸하다: chao đảo, say
              느낌을 신바람나다: cảm giác háo hức, vui                     기분 전환을 하다: làm chuyển đổi, thay
               vẻ, hưng phấn.                                        đổi tâm trạng
              느낌을 상쾌하다: cảm giác sảng khoái.                       기분을 내다: chiêu đãi, thiết đãi

              느낌을 아늑하다: cảm giác tiện nghi, dễ                     기분을 전환하다: mua vui
               chịu.                                                기분을 억제하다: dằn lòng
              느낌을 당황스럽다:  cảm giác bàng                            기분을 변하다: thay đổi tâm trạng
               hoàng.                                               기분파 기질이 있다: người có tính khí
              느낌을 허탈하다: cảm giác mệt mỏi,                           thất thường
               không còn sức.                                       기분파가 되다: trở thành người thất

              느낌을 실망스럽다: cảm giác thất vọng.                        thường, hay thay đổi
              느낌을 불만스럽다: cảm giác bất mãn                          왕따가 된 기분이다: cảm giác bị tẩy chay
              느낌을 슬프다: cảm giác buồn.                              V/Aㄴ/는 기분이 들다: tâm trạng/cảm
              느낌을 서글프다: cảm giác buồn, sầu,                         giác/cảm xúc/cảm thấy…
               thảm.                                                … 듯한 기분이 들다/이다: tâm trạng như

              느낌을 애석하다/서운하다: cảm giác                               là…, cảm giác như là…
               đau buồn, thương tiếc                                Aㄴ/는 기분을 느끼다: cảm giác tâm
              느낌을 불행하다: cảm giác bất hạnh.                          trạng…
              느낌을 울고싶다: cảm giác muốn khóc.
              느낌을 재미있다/ 없다: cảm giác thú vị/

               không thú vị
   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14