Page 6 - file word lý thuyết alo
P. 6
주 제 2: 사 랑
- 사 랑 : TÌNH YÊU
사랑을 고백하다: thổ lộ tình yêu
사랑을 바치다: cống hiến tình yêu
사랑을 잃다: đánh mất tình yêu
사랑을 받다: đón nhận tình yêu
사랑을 속삭이다: thủ thỉ tâm tình
사랑을 유지하다: giữ tình yêu
사랑을 찾다: tìm kiếm tình yêu
사랑을 가지고 장난하다: đùa giỡn với
tình yêu
영원한 사랑을 맹세하다: thề yêu mãi
mãi
아름다운 사랑을 꿈꾸다: mơ về tình yêu
đẹp
사랑에 눈멀다: mù quáng vào tình yêu
사랑에 빠지다: đắm chìm vào tình yêu
사랑에 보답하다: báo đáp tình yêu
사랑에 번민하다: phiền muộn về tình yêu
사랑이 깨지다: tình yêu tan vỡ
사랑이 식다: tình yêu phai nhạt
사랑이 격렬하다: tình yêu mãnh liệt
사랑이 낭만적이다: tình yêu lãng mạn
사랑이 있다: có tình yêu
사랑이 없다: không có tình yêu
사랑이 순결하다: tình yêu trong trắng
사랑이 덧없다: tình yêu ngắn ngủi
사랑이 피기 시작하다: tình yêu chớm nở
사랑이 간직하다: tình yêu sâu đậm
몰래 사랑하다: yêu thầm
한결같이 사랑하다: yêu chung thuỷ,
trước sau như một
죽도록 사랑하다: yêu đến chết
미친 듯이 사랑하다: yêu như điên
비밀리 사랑하다: thầm thương trộm nhớ