Page 8 - file word lý thuyết alo
P. 8

  마음을 끌어당기다: ngon mắt
                        주   제   3:  기  분                            마음을 빼앗다: lôi cuốn ai.
                                                                    마음을 움직이다: làm cho ai lay chuyển.

                                                                    마음이 있다 : có tình cảm, thích

                                                                    마음이 없다 : không có tình cảm, không
        - 마  음  : TÂM TRẠNG                                          thích
                                                                    마음이 가볍다:nhẹ lòng, trút được nỗi lo
              마음에 차다 : thỏa mãn, vừa ý
                                                                    마음이 좁다 : bụng dạ chật hẹp
              마음이 맑다 tấm lòng trong sạch
                                                                    마음이 불안하다: bất an
              마음이 착하다 hiền lành.
                                                                    마음이 굳세다: ý chí vững chắc, quyết định
              마음이 어질다 tấm lòng khoan dung cao
                                                                     chắc chắn.
               cả.
                                                                    마음이 혼란스럽다: điên đảo tâm hồn
              마음이 진실하다: tấm lòng chân thành
                                                                    마음이 심란하다: tâm trạng rối bời
              마음이 정직하다: lòng dạ chân thật
                                                                    마음이 간절하다: tấm lòng thành khẩn.
              마음이 넓다/크다: tính cách bao
                                                                    마음이 민감하다: một trái tim nhạy cảm
               dung, rộng lượng
                                                                    마음이 변하다: thay lòng đổi dạ
              마음에 들다 : vừa lòng, hài lòng, vừa ý
                                                                    마음이 동하다 :động lòng
              마음이 들뜨다 tâm trạng hơi hưng phấn.
                                                                    마음이 동하지 않다: lòng không dao
              마음에 없는 말 : lời nói dối lòng, nói dối
                                                                     động.
               (=거짓말)
                                                                    마음이 기울다: xiêu lòng
              마음에 아로새기다/새기다: khắc vào
                                                                    마음의 평정을 잃다: cuống cuồng , cuống
               lòng.
                                                                     quít
              마음에 걸리다 : vấn vương, bị lưu tâm,
               khó nghĩ, băn khoăn
              마음은 굴뚝 같다: khao khát, thèm muốn

               ở trong long
              마음을 굳히다/잡다: quyết tâm
              마음을 먹다 : cố gắng hết sức (최선을

               다하다)

              마음을 놓다 / 마음이 놓이다 : yên tâm,
               không lo lắng gì
              마음을 털어놓다 : giãi bày tâm sự

              마음을 괴롭히다 : làm ai buồn lòng

              마음을 붙이다: say mê, thích thú
              마음을 다잡다: tập trung tinh thần, đầu óc
               vào việc gì đó

              마음을 돌리다 : thay đổi suy nghĩ, thay đổi

               quyết định
              마음을 쓰다:quan tâm, chú ý tới

              마음을 비우다 : vứt bỏ lòng tham, sự riêng
               tư, gạt chuyện riêng qua một bên
              마음을 사다 : lấy lòng ai, làm vừa lòng ai

              마음을 아프게 하다: phiền lòng
   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13