Page 56 - C:\Users\Khanh Tuong\OneDrive\Máy tính\10\10A4-10A5\10a5\
P. 56
B CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
{ DẠNG 1. Xác định một véc-tơ, sự cùng phương và hướng của hai véc-tơ
Phương pháp gi£i.
~
Đº xác đành véc-tơ ~a 6= 0 ta c¦n bi¸t |~a| và hưîng cõa ~a ho°c bi¸t điºm
đ¦u và điºm cuèi cõa ~a. Ch¯ng h¤n, vîi hai điºm phân bi»t A và B ta
~
~
~
có hai véc-tơ khác véc-tơ 0 là AB và BA
~
~
Véc-tơ ~a là véc-tơ − không khi và ch¿ khi 0 = 0 ho°c ~a = AA vîi A là
điºm b§t kì.
{ DẠNG 2. Chứng minh hai véc-tơ bằng nhau
Phương pháp gi£i. Đº chùng minh hai véc-tơ b¬ng nhau ta có thº dùng mët
trong ba cách sau
|~a|
®
~
⇒ ~a = b.
~
~a và b cùng hưîng
A B
~
Tù giác ABCD là hình bình hành AB =
~
~
~
DC và BC = AD.
~ ~
N¸u ~a = b, b = ~ thì ~a = ~. C D
c
c
BÀI 2 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC-TƠ
A ĐỊNH NGHĨA
1 Đành nghĩa têng cõa hai véc-tơ và qui tc tìm têng.
~
Cho hai véc-tơ tùy ý ~a và b. L§y điºm ~ b
~
~
~
O tùy ý, düng OA = ~a, AB = b. Khi đó A
~
~
~a + b = OB. a ~ ~ b
a ~
O B
~a + b ~
Vîi ba điºm M, N và P tùy ý ta luôn có: N
~
~
~
MN + NP = MP (qui tc 3 điºm).
M P
52 Sê Tay Toán 10A5