Page 66 - Sách năm 2022 - Fulltext - hieu final
P. 66

Bảng 3: Sự tuân thủ các giải pháp sau PT của các ca phẫu thuật từ ngày 5/3-24/3/2021

                                                                                    Tổng số     Tuân
               STT           Các giải pháp phòng ngừa NKVM [1][4]
                                                                                     cơ hội      thủ

                       Băng vết mổ bằng gạc vô khuẩn liên tục từ 24-48 giờ sau
                 1     mổ. Chỉ thay băng khi thấm máu/dịch, bị nhiễm bẩn hoặc          11         11

                       khi mở kiểm tra vết mổ

                 2     Thay băng theo đúng quy trình vô khuẩn                          8          8

                       Hướng dẫn NB, người nhà của NB cách theo dõi phát

                 3     hiện và thông báo ngay cho NVYT khi vết mổ có các dấu           11         11
                       hiệu/triệu chứng bất thường

                 4     Chăm sóc chân ống dẫn lưu đúng quy trình                        2          2

                 5     Cần rút dẫn lưu sớm nhất có thể                                 2          2

                  Dựa vào kết quả khảo sát, thảo luận với khối lâm sàng để chọn các giải pháp để can

            thiệp. Ba giải pháp được chọn để can thiệp gồm:

                  (1)  Sử dụng kháng sinh dự phòng với các PT sạch và sạch- nhiễm (tối đa 24 giờ)

                  (2)  VST ngoại khoa

                  (3)  Hạn chế mở cửa, ra vào phòng mổ trong khi PT.

                  3.2      Kết quả sau can thiệp

                  Thống kê từ tháng 4/2021 đến tháng 7/2021
                  3.2.1    Tuân thủ sử dụng kháng sinh dự phòng. Tỉ lệ tuân thủ sử dụng kháng sinh

            dự phòng theo tháng được trình bày trong Bảng 4.


                                Bảng 4: Tỉ lệ tuân thủ sử dụng kháng sinh dự phòng

                               Tháng / 2021                       4      5     6     7       Chung

               Số ca mổ sạch/sạch nhiễm                          16     18    10     14         58
               Số ca sử dụng KSDP                                10     14     8     14         46

               Tỉ lệ tuân thủ (%)                               62,5  78      80  100          79,3






                                                                                                        66
   61   62   63   64   65   66   67   68   69   70   71