Page 150 - Microsoft Word - Cam Pha dat va nguoi.doc
        P. 150
     142                                   Cẩm Phả - Đất và Người
             21.468 ha  đất lâm nghiệp (chiếm 55,2%); 10.234 ha  đất
             chuyên dùng (chiếm 26,3%); 1.189 ha đất ở (chiếm 3,1%) .
                                                                            1
                 Trong số 16 phường, xã của Cẩm Phả, đơn vị có diện tích
             lớn nhất là phường Mông Dương chiếm gần 1/3 diện tích của
             thành phố Cẩm Phả, với diện tích là 11,688.947, trong  đó
             diện tích  đất lâm nghiệp chiếm phần lớn với 8,758.436 ha.
             Đây là phường có diện tích rộng nhất trong các  đơn vị
             phường ở Việt Nam, là nơi có các mỏ than lớn. Vì vậy, bên
             cạnh khai thác than, phường Mông Dương còn có 2 nhà máy
             nhiệt điện, trồng rừng và buôn bán nhỏ lẻ.
              Bảng 9: Diện tích đất của các phường, xã trên địa bàn
                                   thành phố Cẩm Phả
                                  Tổng                   Trong đó:
                                Diện tích  Đất sản xuất   Đất lâm   Đất chuyên
                                                                           Đất ở
                                  (ha)    nông nghiệp   nghiệp   dùng
              Tổng số           34.214.892  1,740.017  21.457.949  9.842.005  1.174.921
              Phường Cẩm Bình    179.608    14.747     0.000     81.406   83.455
              Phường Cẩm Đông    628.182    7.892      28.352   524.227   67.711
              Phường Cẩm Phú     984.938    37.858     43.426   792.480   111.174
              Phường Cẩm Sơn     943.924    29.434     0.000    799.696   114.794
              Phường Cẩm Tây     487.182    14.023     7.514    442.836   22.809
              Phường Cẩm Thạch   420.417    45.378    171.228   151.704   52.107
              Phường Cẩm Thành   146.169    20.841     21.610    59.649   44.069
              Phường Cẩm Thịnh   595.060    43.764    190.090   285.580   75.626
              Phường Cẩm Thủy    271.113     7.074     85.903    93.906   84.230
              Phường Cẩm Trung   231.682    26.828     23.927    89.427   91.500
             _______________
                 1. Cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh: Niên giám thống kê tỉnh Quảng
             Ninh năm 2022, Sđd, tr.20-21.





