Page 155 - Microsoft Word - Cam Pha dat va nguoi.doc
P. 155
Phần thứ nhất: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ, H NH CHÍNH 147
Hình 9. Mật độ dân số thành phố Cẩm Phả so với
tỉnh Quảng Ninh và cả nước năm 2022
người/km 2
Mật độ dân số năm 2022
Cả nước Tỉnh Quảng Ninh Thành phố Cẩm Phả
Trên địa bàn của thành phố Cẩm Phả, mật độ dân số
giữa các phường, xã không đồng đều nhau, đặc biệt là có sự
chênh lệch lớn giữa 13 phường thuộc khu vực thành thị và
3 xã thuộc vùng nông thôn, miền núi.
Bảng 13: Mật độ dân số các phường, xã của thành phố
Cẩm Phả trong 3 năm 2020, 2021, 2022
1
STT Đơn vị Diện Mật độ dân số Mật độ dân số Mật độ dân số
tích năm 2020 năm 2021 năm 2022
(km ) (người/km ) (người/km ) (người/km )
2
2
2
2
1 Phường Cẩm Bình 1,99 5.349,0 5.438,0 5.536,0
2 Phường Cẩm Đông 4,80 2.286,6 2.295,0 2.287,0
3 Phường Cẩm Phú 10,20 1.549,0 1.548,0 1.533,0
4 Phường Cẩm Sơn 11,50 1.640,0 1.659,0 1.658,0
5 Phường Cẩm Tây 4,90 1.373,0 1.350,0 1.327,0
_______________
1. Theo số liệu của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố
Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, năm 2022.

