Page 156 - Microsoft Word - Cam Pha dat va nguoi.doc
P. 156
148 Cẩm Phả - Đất và Người
STT Đơn vị Diện Mật độ dân số Mật độ dân số Mật độ dân số
tích năm 2020 năm 2021 năm 2022
(km ) (người/km ) (người/km ) (người/km )
2
2
2
2
6 Phường Cẩm Thạch 4,50 3.383,0 4.433,0 3.457,0
7 Phường Cẩm Thành 1,49 6.993,0 7.005,0 7.026,0
8 Phường Cẩm Thịnh 7,20 1.472,0 1.476,0 1.468,0
9 Phường Cẩm Thuỷ 2,80 5.210,0 5.508,0 4.994,0
10 Phường Cẩm Trung 2,40 6.593,0 6.651,0 6.690,0
11 Phường Cửa Ông 12,20 1.374,0 1.352,0 1.333,0
12 Phường Mông Dương 120,00 127,7 127,3 125,9
13 Phường Quang Hanh 55,40 388,0 389,0 390,0
14 Xã Cộng Hoà 50,90 68,4 69,0 69,1
15 Xã Cẩm Hải 14,64 106,0 106,0 104,0
16 Xã Dương Huy 46,70 67,0 67,5 68,0
Nguồn: Chi cục Thống kê thành phố Cẩm Phả.
Trong những năm gần đây, mật độ dân số của thành phố
Cẩm Phả tập trung đông ở một số phường. Theo số liệu thống
kê năm 2022, đông nhất là phường Cẩm Thành với mật độ
7.026 người/km , tiếp đó là các phường Cẩm Trung mật độ
2
6.690 người/km , phường Cẩm Bình mật độ 5.536 người/km ,
2
2
phường Cẩm Thủy mật độ 4.914 người/km ... Mật độ dân số các
2
phường này đông như vậy đều có những lý do khác nhau.
Chẳng hạn như phường Cẩm Thành do từ thời kỳ bao cấp, các
doanh nghiệp ngành than đều chọn xây dựng các khu tập thể
cho cán bộ, công nhân, viên chức ở và sinh sống nhiều năm. Hơn
nữa, đây là phường trung tâm của thành phố nên có nhiều cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp đóng trên địa bàn, như: Công ty
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Địa chất Mỏ - Vinacomin,
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Than Quang

