Page 151 - Microsoft Word - Cam Pha dat va nguoi.doc
P. 151
Phần thứ nhất: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ, H NH CHÍNH 143
Tổng Trong đó:
Diện tích Đất sản xuất Đất lâm Đất chuyên
Đất ở
(ha) nông nghiệp nghiệp dùng
Phường Cửa Ông 1,098.063 37.440 398.117 591.239 71.267
Phường Mông Dương 11,688.947 300.462 8,758.436 2,512.269 117.780
Phường Quanh Hanh 4,974.781 126.303 3,812.847 934.660 100.971
Xã Cẩm Hải 1,396.412 45.188 1,081.855 252.853 16.516
Xã Cộng Hòa 5,726.756 674.486 4,454.901 536.826 60.543
Xã Dương Huy 4,441.657 308.298 2,379.743 1,693.247 60.369
Nguồn: Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả, năm 2022.
Theo số liệu năm 2010, dân số của thành phố Cẩm Phả có
176.500 người; đến năm 2017 là 190.500 nghìn người ; năm
1
2020 có 191.420 nghìn người; năm 2022, dân số trung bình
của thành phố Cẩm Phả là 191.010 người, trong đó dân số
trung bình của khu vực thành thị là 182.797 người, khu vực
nông thôn là 8.214 người.
Bảng 10: Dân số của các phường, xã trên địa bàn
thành phố Cẩm Phả năm 2010 và năm 2023
2
Dân số trung bình đến Dân số trung bình đến
STT Đơn vị ngày 30/7/2010 ngày 30/6/2023
(người) (người)
1 Phường Cẩm Bình 8.423 11,250
2 Phường Cẩm Đông 10.483 11,084
3 Phường Cẩm Phú 15.840 15,283
_______________
1. Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả: Hiện trạng sử dụng đất
đến ngày 31/12/2022.
2. https://quangninh.gov.vn/donvi/tpcampha/Trang/ChiTietBVGioi
Thieu.aspx?bvid=112.

