Page 107 - 27.9 Sách trai Cầu Vồng Yên thế
P. 107

Số thân nhân là
                    Stt         Họ và tên           Năm sinh        Xã, thị trấn
                                                                                              Liệt sĩ

                    36  Giáp Thị Cống                  1918                            Có 2 con là liệt sĩ
                    37  Bùi Thị Xuân                   1925                            Có 2 con là liệt sĩ
                    38  Dương Thị Khiêm                1928                            Có 2 con là liệt sĩ

                    39  Giáp Thị Chính                 1907                            Có 2 con là liệt sĩ
                                                                                       Bản thân là liệt sĩ
                    40  Giáp Thị Tằm                   1913
                                                                                       và 1 con là liệt sĩ
                    41  Trần Thị Trút                  1917                            Có 2 con là liệt sĩ

                    42  Đàm Thị Xuyến                  1920                            Có 2 con là liệt sĩ
                    43  Phạm Thị Nhớn                  1909                            Có 2 con là liệt sĩ
                    44  Đỗ Thị Nhẫn                    1911          Xã Đại Hóa        Có 2 con là liệt sĩ

                    45  Phùng Thị Liền                 1918                            Có 2 con là liệt sĩ
                    46  Nguyễn Thị Tôm                 1927                            Có 2 con là liệt sĩ

                    47  Thân Thị Vớt                   1909                            Có 2 con là liệt sĩ
                    48  Nguyễn Thị Tình                1893                            Có 3 con là liệt sĩ
                    49  Dương Thị Bảng                 1901                            Có 3 con là liệt sĩ

                                                                                       Có 1 con độc nhất
                    50  Trần Thị Hồi                   1904
                                                                                       là liệt sĩ
                                                                                       Có 1 con độc nhất
                    51  Nguyễn Thị Trắc                1915
                                                                                       là liệt sĩ
                                                                                       Có 1 con độc nhất
                    52  Nguyễn Thị Khuyên              1918         Xã Hợp Đức         là liệt sĩ

                    53  Nguyễn Thị Chuyên              1916                            Có 3 con là liệt sĩ

                    54  Nguyễn Thị Thường              1914                            Có 2 con là liệt sĩ
                    55  Nguyễn Thị Tâm                 1917                            Có 2 con là liệt sĩ
                                                                                       Có chồng và 1 con
                    56  Nguyễn Thị Chất                1913
                                                                                       là liệt sĩ
                    57  Nguyễn Thị Luật                1920                            Có 2 con là liệt sĩ

                    58  Nguyễn Thị Giảng               1913         Xã Lam Cốt         Có 2 con là Liệt sĩ
                    59  Nguyễn Thị Sự                  1919                            Có 2 con là Liệt sĩ

                    60  Nguyễn Thị Cung                1927                            Có 2 con là liệt sĩ
                    61  Vũ Thị Xu                      1914         Xã Lan Giới        Có 2 con là liệt sĩ
                    62  Trần Thị Bổn                   1898                            Có 2 con là liệt sĩ

                    63  Nguyễn Thị Nhuận               1906                            Có 2 con là liệt sĩ
                    64  Nguyễn Thị Chè                 1925                            Có 2 con là liệt sĩ

                    65  Nguyễn Thị Hảo                 1900                            Có 2 con là liệt sĩ
                                                                   Xã Liên Chung
                    66  Nguyễn Thị Tính                1921                            Có chồng và 1 con
                                                                                       là liệt sĩ






                                                             107
   102   103   104   105   106   107   108   109   110   111   112