Page 110 - 27.9 Sách trai Cầu Vồng Yên thế
P. 110
Số thân nhân là
Stt Họ và tên Năm sinh Xã, thị trấn
Liệt sĩ
126 Hoàng Thị Chóc 1915 Có 2 con là liệt sĩ
127 Vũ Thị Tý 1912 Có 2 con là liệt sĩ
128 Dương Thị Hỉn 1917 Có 2 con là liệt sĩ
129 Nguyễn Thị Lập 1913 Có 2 con là liệt sĩ
130 Thân Thị Mẫm 1908 Có 2 con là liệt sĩ
131 Lưu Thị Lập 1907 Có 2 con là liệt sĩ
132 Nguyễn Thị Gạt 1916 Có 2 con là liệt sĩ
133 Thân Thị Suối 1900 Có 2 con là liệt sĩ
134 Nguyễn Thị Tý 1910 Có 2 con là liệt sĩ
135 Dương Thị Đũn 1921 Có 2 con là liệt sĩ
136 Nguyễn Thị Duệ 1902 Có 3 con là liệt sĩ
137 Nguyễn Thị Tý 1919 Có 3 con là liệt sĩ
Có chồng và 2 con
138 Lưu Thị Chúc 1920
là liệt sĩ
Có chồng và 1 con
139 Ngô Thị Mủn 1938
là liệt sĩ
140 Vũ Thị Hứa 1909 Có 2 con là liệt sĩ
141 Dương Thị Tin 1922 Có 2 con là liệt sĩ
142 Nguyễn Thị Chín 1912 Có 2 con là liệt sĩ
TT Nhã Nam Có 1 con duy nhất
143 Thân Thị Lã không rõ
là liệt sĩ
144 Nguyễn Thị My 1922 Có 2 con là liệt sĩ
145 Đỗ Thị Chắt 1914 Có 2 con là liệt sĩ
146 Nguyễn Thị Chi 1923 Có 2 con là liệt sĩ
147 Nguyễn Thị Tất 1908 Có 2 con là liệt sĩ
148 Trần Thị Dội 1915 Có 2 con là liệt sĩ
149 Nguyễn Thị Quy 1923 Xã Phúc Hòa Có 2 con là liệt sĩ
150 Lương Thị Khẩn 1911 Có 2 con là liệt sĩ
Có 1 con độc nhất
151 Lương Thị Bốn 1932
là liệt sĩ
152 Nguyễn Thị Hàng 1930 Có 2 con là liệt sĩ
Có 1 con độc nhất
153 Phạm Thi Tuyến 1910
là liệt sĩ
Có 1 conđộc nhất
154 Nguyễn Thị Đăng 1913
Xã Phúc Sơn là liệt sĩ
Có 1 con độc nhất
155 Phạm Thị Ruộng 1924
là liệt sĩ
156 Nguyễn Thị Nụ 1925 Có 2 con là liệt sĩ
110