Page 108 - 27.9 Sách trai Cầu Vồng Yên thế
P. 108
Số thân nhân là
Stt Họ và tên Năm sinh Xã, thị trấn
Liệt sĩ
67 Nguyễn Thị Ngoạn 1921 Có 2 con là liệt sĩ
68 Hà Thị Luận 1930 Có 2 con là liệt sĩ
69 Nguyễn Thị Thêm 1921 Có 2 con là liệt sĩ
Có chồng và 1 con
70 Nguyễn Thị Thế 1921
là liệt sĩ
Có 1 con độc nhất
71 Nguyễn Thị Tý 1919
là liệt sĩ
72 Nguyễn Thị Bầu 1928 Có 2 con là liệt sĩ
Có 1 con độc nhất
73 Nguyễn Thị Ba 1909
là liệt sĩ
74 Vi Thị Nhẫn 1921 Có 2 con là liệt sĩ
75 Nguyễn Thị Bốn 1906 Xã Liên Sơn Có 2 con là liệt sĩ
76 Nguyễn Thị Hạt 1908 Có 2 con là liệt sĩ
77 Nguyễn Thị Viên 1922 Có 2 con là liệt sĩ
78 Nguyễn Thị Nhít 1900 Có 2 con là liệt sĩ
79 Phạm Thị Đoan 1908 Có 3 con là liệt sĩ
Có 1 con độc nhất
80 Lê Thị Phi 1908
là liệt sĩ
81 Hoàng Thị Tần 1896 Có 2 con là liệt sĩ
82 Nguyễn Thị Tỉu 1914 Có 2 con là liệt sĩ
Có chồng và 1 con
83 Nguyễn Thị Hựu 1917
là liệt sĩ
84 Đỗ Thị Nhỡ 1907 Có 2 con là liệt sĩ
Trần Thị Mẳn (Bùi
85 1918 Có 3 con là liệt sĩ
Thị Mắm)
86 Lê Thị Khoắn 1900 Có 3 con là liệt sĩ
87 Lưu Thị Tý 1887 Xã Ngọc Châu Có 2 con là liệt sĩ
88 Lưu Thị Đảm 1905 Có 2 con là liệt sĩ
Có 1 con độc nhất
89 Hoàng Thị Bầy không rõ
là liệt sĩ
Có 1 con độc nhất
90 Nguyễn Thị Đính 1916
(con nuôi) là liệt sĩ
91 Phạm Thị Năm 1914 Có 2 con là liệt sĩ
92 Nguyễn Thị Gái 1898 Có 2 con là liệt sĩ
93 Trần Thị Chí 1922 Có 3 con là liệt sĩ
94 Hà Thị Tuế 1907 Có 2 con là liệt sĩ
95 Nguyễn Thị Giao 1916 Có 2 con là liệt sĩ
96 Tạ Thị Kiều 1931 Có 2 con là liệt sĩ
108