Page 109 - 27.9 Sách trai Cầu Vồng Yên thế
P. 109
Số thân nhân là
Stt Họ và tên Năm sinh Xã, thị trấn
Liệt sĩ
97 Nguyễn Thị Tít 1911 Có 2 con là liệt sĩ
98 Nguyễn Thị Chù 1921 Có 2 con là liệt sĩ
99 Nguyễn Thị Nhài 1912 Có 2 con là liệt sĩ
100 Nguyễn Thị Mão 1915 Có 2 con là liệt sĩ
Có 1 con độc nhất
101 Đỗ Thị Xin 1903
là liệt sĩ
Có 1 con độc nhất
102 Vũ Thị Vy 1907 Xã Ngọc Lý là liệt sĩ
103 Hoàng Thị Minh 1917 Có 2 con là liệt sĩ
Có 2 con độc nhất
104 Nguyễn Thị Viết 1924
là liệt sĩ
Có chồng và 1 con
105 Giáp Thị Thường 1912
là liệt sĩ
106 Nguyễn Thị Dốc 1922 Có 2 con là liệt sĩ
107 Trần Thị Hằng 1921 Có 2 con là liệt sĩ
Có 1 con độc nhất
108 Nguyễn Thị Thanh 1894
là liệt sĩ
Có 1 con độc nhất
109 Nguyễn Thị Chắt 1908
là liệt sĩ
Có 1 con độc nhất
110 Trần Thị Dầu 1908
là liệt sĩ
Có 1 con độc nhất
111 Nguyễn Thị Vinh 1920
là liệt sĩ
112 Lê Thị Tứ 1924 Có 2 con là liệt sĩ
113 Đỗ Thị Khách 1913 Có 2 con là liệt sĩ
114 Hoàng Thị Lộc 1914 Có 2 con là liệt sĩ
115 Nguyễn Thị Nhận 1912 Xã Ngọc Thiện Có 2 con là liệt sĩ
116 Thân Thị Ín 1895 Có 2 con là liệt sĩ
117 Nguyễn Thị Loan 1923 Có 2 con là liệt sĩ
118 Hoắc Thị Lăn 1905 Có 2 con là liệt sĩ
119 Nguyễn Thị Ngân 1913 Có 2 con là liệt sĩ
120 Nguyễn Thị Nhị 1928 Có 2 con là liệt sĩ
121 Trần Thị Diệp 1898 Có 2 con là liệt sĩ
Có Chồng và 1 con
122 Giáp Thị Lạn 1930
là liệt sĩ
123 Nguyễn Thị Sửu 1919 Có 2 con là liệt sĩ
124 Phạm Thị Văn 1921 Có 2 con là liệt sĩ
125 Trần Thị Nép 1918 Xã Ngọc Vân Có 2 con là liệt sĩ
109