Page 132 - 27.9 Sách trai Cầu Vồng Yên thế
P. 132
Năm Năm hy Ghi
Stt Họ và tên Xã, thị trấn
sinh sinh chú
2666 Nguyễn Hữu Phường 1950 1969
2667 Lê Quang Trung 1934 1970
2668 Nguyễn Mạnh Thắng 1941 1970
2669 Vũ Đình Mạc 1945 1970
2670 Nguyễn Văn Lớn 1948 1970
2671 Dương Văn Kỳ 1948 1970
2672 Ngụy Văn Huân 1948 1970
2673 Vũ Văn Hạt 1949 1970
2674 Ngụy Văn Bột 1949 1970
2675 Nguyễn Văn Mến 1951 1970
2676 Nguyễn Văn Ngòi 1951 1970
2677 Nguyễn Xuân Tính 1952 1970
2678 Nguyễn Văn Bộ 1952 1970
2679 Dương Văn Độ 1947 1971
2680 Nguyễn Xuân Thường 1948 1971
2681 Nguyễn Văn Nang 1950 1971
2682 Ngụy Văn Bánh 1950 1971
2683 Mai Văn Năm 1951 1971
2684 Hoàng Hữu Dư 1952 1971
2685 Nguyễn Văn Hồng 1952 1971
2686 Nguyễn Văn Lăng 1939 1972
2687 Nguyễn Xuân Gặp 1942 1972
2688 Trần Công Thành 1945 1972
2689 Lê Văn Nam 1946 1972
2690 Nguyễn Bá Ao 1947 1972
2691 Vũ Ngọc Thu 1949 1972
2692 Nguyễn Trọng Thấy 1950 1972
2693 Vũ Tiến Do 1950 1972
2694 Dương Quang Bổ 1950 1972
2695 Lê Văn Hòa 1951 1972
2696 Lê Văn Thịnh 1951 1972
2697 Nguyễn Đức Kỳ 1951 1972
2698 Giáp Văn Thạo 1952 1972
2699 Trương Ngọc Dân 1953 1972
2700 Đoàn Văn Điều 1928 1973
2701 Vũ Văn Thoa 1942 1973
2702 Nguyễn Đăng Chức 1944 1973
132