Page 4 - 11-KNTTVCS-TAP1
P. 4

Trang 4                     Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
                                               2πR      πR
                                                                                 ◦
                             ◦
         ○ Cung có số đo 1 thì có độ dài là          =     . Vậy cung có số đo a (0 ≤ a ≤ 360) có độ dài là
                                                360    180
                                                              πaR
                                                          ℓ =      .
                                                               180



         ○ Cung có số đo 1 rad thì có độ dài bằng R. Vậy cung có số đo α rad của đường tròn bán kính R có
             độ dài
                                                           ℓ = Rα.



         Trên đường tròn bán kính R, xét cung tròn có độ dài ℓ. Gọi α là số đo radian và a là số đo độ của
                                    πa        α     a
         cung đó. Ta có l = αR =       .R ⇒     =      .
                                   180        π    180
                                            π                  Å  180  ã ◦
                                       ◦
         Liên hệ giữa độ và rad: 1 =           rad và 1 rad =           .
                                           180                    π

       o Bảng chuyển đổi số đo độ và số đo radian của một số cung tròn


                     Độ       30 ◦  45 ◦   60 ◦   90 ◦   120 ◦   135 ◦   150 ◦  180 ◦   270 ◦   360 ◦

                               π     π      π      π      2π      3π     5π              3π
                   Rađian                                                         π              2π
                               6     4      3      2      3       4       6               2





            VÍ DỤ 5

                                                                ′
                                                            ◦
                                                 ◦
                                                      ◦
                                                                   ′′
        Đổi số đo của các góc sau ra rađian: 72 ; 600 ; −37 45 30 .
                                                       Ê Lời giải.
                π
           ◦
       Vì 1 =       rad nên
               180
                  π      2π
         ◦
       72 = 72 ·      =    ;
                 180     5
                     π     10π
          ◦
       600 = 600 ·      =      ;
                    180
                            3 Å
                                  ã ◦  Å        ã ◦     Å     ã ◦
                               45          30            4531         4531    π
                 ′′
              ′
                         ◦
           ◦
       −37 45 30 = −37 −             −             = −            = −       ·    ≈ −0, 6587.                   □
                               60        60 · 60          120          120   180
            VÍ DỤ 6
                                           5π 3π
        Đổi số đo của các góc sau ra độ:     ;    ; −4.
                                           18 5
                                                       Ê Lời giải.
                    180
                  Å     ã ◦
       Vì 1 rad =          nên
                     π
       5π    Å  5π 180  ã ◦
                               ◦
          =       ·       = 50 ;
       18      18    π
             Å         ã ◦
       3π      3π 180
                                ◦
          =       ·       = 108 ;
        5      5     π
               Å        ã ◦
                    180
                                       ′
                                    ◦
       −4 = − 4 ·          ≈ −2260 48 .                                                                        □
                     π
       ™ Số nhà 111, ngõ 172, Phú Diễn                                    Ths. Phạm Anh Toàn Ô:0971341989
   1   2   3   4   5   6   7   8   9